Cho hai hàm số y = f (x) và y = h (x) được xác định bởi công thức f (x) = [x] và h (x) = {x}.
Tìm x để f(x)=±3
1) Cho hai hàm số y = f (x) và y = h (x) được xác định bởi công thức f (x) = [x] và h (x) = {x}.
Tính h(x) biết x∈{−4,2;−3,24;−1,15;−0,2;0,2;1,15;3,24;4,2}.
2) Hàm số y = f (x) được xác định như sau: Ứng với mỗi số tự nhiên có ba chữ số f(x) bằng tổng các chữ số của số đã cho.
Tính f (212).
f (x) = [x] = phần nguyên của x : là số nguyên lớn nhất nhỏ hơn x
h(x) = {x} = x - [x] = phần lẻ của x
1) x = -4,2 => [x] = -5 => h(-4,2) = {-4,2} = -4,2 - (-5) = 0,8
các số còn lại tương tự
Cho hàm số y = f(x) xác định và liên tục trên đoạn a ; b . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x) trục hoành và hai đường thẳng x = a, x = b được tính theo công thức:
A. S = ∫ a b f x d x
B. S = ∫ a b f x d x
C. S = - ∫ a b f x d x
D. S = ∫ b a f x d x
Cho hàm số y=f(x) liên tục, xác định trên đoạn [a;b]. Diện tích hình phằng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x), trục hoành và hai đường thẳng x=a;x=b được tính theo công thức.
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên [a, b]. Diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), trục hoành và hai đường thẳng x = a; x = b được tính theo công thức
Chọn D
Hàm số y = f(x) liên tục trên [a; b]. Diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), trục hoành và hai đường thẳng x = a; x = b được tính theo công thức S = ∫ a b f x d x .
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên [a;b] Diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y=f(x) trục hoành và hai đường thẳng x=a; x=b được tình theo công thức.
Cho hàm số y = f(x) liên tục trên [a;b]. Diện tích hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm số y = f(x), trục hoành và hai đường thẳng x=a, x=b được tình theo công thức.
A. S = π ∫ a b f x 2 d x .
B. S = ∫ a b f x d x .
C. S = π ∫ a b f x d x .
D. S = ∫ a b f x d x .
Cho hàm số y = f(x); y = g(x) liên tục trên [a;b] Gọi (H) là hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị y = f(x); y = g(x) và các đường thẳng x=a; x=b Diện tích (H) được tính theo công thức
Cho hàm số y = f(x) xác định bởi công thức : y=f(x)= \(\dfrac{2}{3}\)x +6
a) Điền vào bảng các giá trị tương ứng của x và y.
x | –3 | –1 |
|
| 4 | 6 |
y |
|
| 6 | 8 |
|
|
a: f(-3)=-2+6=4
f(-1)=-2/3+6=16/3
y=6 => x=0
Cho hàm số y = f (x) liên tục trên [a;b] Diện tích hình phẳng S giới hạn bởi đường cong y = f (x) trục hoành và các đường thẳng x = a, x = b (a < b) được xác định bởi công thức nào sau đây
A. S = ∫ a b f x d x
B. S = ∫ b a f x d x
C. S = ∫ a b f x d x
D. S = ∫ a b f x d x