Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
8 tháng 6 2019 lúc 6:12

Đáp án D.

Tạm dịch: Ngày nay, Amur leopard, một trong những loài mèo rừng có nguy cơ tuyệt chủng cao nhất thế giới, chỉ được tìm thấy ở lưu vực sông Amur của miền đông nước Nga, còn ở Trung Quốc và bán đảo Triều Tiên thì chúng đã bị tuyệt chủng.

- to be/ become/ go extinct: tuyệt chủng

A. die for: chết cho, hi sinh cho. Ex: to die for the country: hy sinh cho đất nước

B. die from: chết do nguyên nhân bên ngoài. Ex: die from wound: chết vì vết thương

C. die of: chết đột ngột thường do nguyên nhân bên trong; tắt phụt đi (ngọn đèn…). Ex: die of heart attack: chết bị đột quỵ tim

D. die out: tuyệt chủng

Do đó đáp án chính xác là D (đề bài yêu cầu tìm đáp án gần nghĩa)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
10 tháng 4 2019 lúc 7:14

Đáp án D.

Tạm dịch: Ngày nay, Amur leopard, một trong những loài mèo rừng có nguy cơ tuyệt chủng cao nhất thế giới, chỉ được tìm thấy ở lưu vực sông Amur của miền đông nước Nga, còn ở Trung Quốc và bán đảo Triều Tiên thì chúng đã bị tuyệt chủng.

- to be/ become/ go extinct: tuyệt chủng

A. die for: chết cho, hi sinh cho. Ex: to die for the country: hy sinh cho đất nước

B. die from: chết do nguyên nhân bên ngoài. Ex: die from wound: chết vì vết thương

C. die of: chết đột ngột thường do nguyên nhân bên trong; tắt phụt đi (ngọn đèn…). Ex: die of heart attack: chết bị đột quỵ tim

D. die out: tuyệt chủng

Do đó đáp án chính xác là D (đề bài yêu cầu tìm đáp án gần nghĩa)

MEMORIZE

extinct (adj) / ɪkˈstɪŋkt /

- Dùng với các danh từ: animal, bird, species, volcano

- extinction (n): sự tuyệt chủng

- be in danger of, be on the brink/verge/edge of, be threatened with, face + extinction: nguy cơ tuyệt chủng

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 7 2019 lúc 4:09

Đáp án là C. widespread = common: phổ thông

Nghĩa các từ còn lại: colossal :khổng lồ; popular: phổ biến, nổi tiếng; scattered: rải rác

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
22 tháng 9 2019 lúc 9:13

A

Kiến thức: từ vựng, từ đồng nghĩa

Giải thích: discharge (v): thải

release (v): phóng thích, thải                 increase (v): tăng

decrease (v): giảm                                 keep (v): giữ

=> release = discharge

Tạm dịch: Nhà máy bị phạt vì thải hóa chất nguy hiểm xuống sông.

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
5 tháng 7 2019 lúc 2:02

Đáp án A

Từ đồng nghĩa

Tạm dịch: Nhà máy bị phạt vì thải hóa chất nguy hiểm xuống sông.

=> discharge /dɪs'tɑ:dʒ/ (v): thải

A. release (v): phóng thích, thải                          B. increase (v): tăng

C. decrease (v): giảm                                            D. keep (v): giữ

=> Đáp án A (release = discharge)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 3 2019 lúc 5:11

Đáp án C

Threat = danger (mối nguy hại)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 1 2018 lúc 16:07

Chọn D       Đáp án D. exacerbate: làm trầm trọng hơn = adds fuel to the fire (idiom): thêm dầu vào lửa

A. improve: cải thiện

B. ameliorate: cải thiện

D. recover: hồi phục

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 1 2020 lúc 3:57

Chọn đáp án D

A. adapted: thích nghi, thích ứng

B. improved: cải thiện

C. rebuilt: xây dựng lại

D. introduced: giới thiệu, mở đầu

Ta có: to initiate (v): khởi xướng, bắt đầu = introduce

Vậy ta chọn đáp án đúng là D.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
12 tháng 11 2018 lúc 2:37

Đáp án A

Non- extinct (adj): không tuyệt chủng

Living (adj): còn sống

Dead (adj): chết

Flying (adj): biết bay

Vanished (adj): biến mất

Câu này dịch như sau: Trứng chim đà điểu là trứng lớn nhất trong số các loại chim chưa tuyệt chủng, trong khi đó trứng nhỏ nhất là trứng của chim ruồi. =>Non- extinct  = Living  

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 6 2018 lúc 17:54

Đáp án A

Giải thích: principal ≈ most important

Tạm dịch: Dầu thô là một trong những nguồn năng lượng quan trọng