a) 0,25 lít =................ml
2. Tính thể tích khí (ở đktc) của:
a. 0,25 mol khí N2
b. 0,9 .1023 khí NH3
c. 3,2 gam khí SO2
d. 4,48 lít CH4 (đktc)
e. 2240 ml khí CO2 ( đktc) f. 0,25.1024 phân tử NaOH
d. 0,18.1024 phân tử khí O2
\(a.V_{N_2}=n.22,4=0,25.22,4=5,6\left(l\right)\)
\(b.n_{NH_3}=\dfrac{0,9.10^{23}}{6.10^{23}}=0,15\left(mol\right)\\ V_{NH_3}=n.22,4=0,15.22,4=3,36\left(l\right)\)
\(c.n_{SO_2}=\dfrac{3,2}{64}=0,05\left(mol\right)\\ V_{SO_2}=n.22,4=0,05.22,4=1,12\left(l\right)\)
a: \(V=0.25\cdot22.4=5.6\left(lít\right)\)
cho 546g kali oxit k2O tác dụng với nước thu được 0,25 lít dung dịch bazơ A viết PTHH B tính thể tích dung dịch HCL 20%, có khối lượng riêng 1,4g/ml cần dùng để trung hòa vs dung dịch bazơ nói trên
Dung dịch X và dung dịch Y là các dung dịch HCl với nồng độ mol tương ứng là C1 và C2 (Mol/lít), trong đó C1 > C2. Trộn 150 ml dung dịch X với 500 ml dung dịch Y, thu được dung dịch Z. Để trung hòa 1/10 dung dịch Z cần 10 ml dung dịch hỗn hợp NaOH 1 M và Ba(OH)2 0,25 M. Mặt khác lấy V1 lít dung dịch X chứa 0,05 mol HCl trộn với V2 lít dung dịch Y chứa 0,15 mol HCl thu được 1,1 lít dung dịch.
Giá trị của C1 và C2 tương ứng là:
A. 0,5 và 0,15
B. 0,6 và 0,25
C. 0,45 và 0,10
D. 1/11 và 3/11
Cho 7,75 gam sodium oxide Na2O tác dụng với nước thu được 0,25 lít dung dịch base. a. Viết PTHH. b. Tính nồng độ mol của dung dịch base thu được. c. Tính thể tích dung dịch sulfuric acid H2SO4 20% có khối lượng riêng 1,14 g/ml cần dùng để trung hòa dung dịch bazơ nói trên. ( Cho biết : Na =23; O =16; S = 32; H = 1)
a, \(n_{Na_2O}=\dfrac{7,75}{62}=0,125\left(mol\right)\)
PTHH: Na2O + H2O → 2NaOH
Mol: 0,125 0,25
b, \(C_{M_{ddNaOH}}=\dfrac{0,25}{0,25}=1M\)
c,
PTHH: 2NaOH + H2SO4 → Na2SO4 + 2H2O
Mol: 0,25 0,125
\(m_{ddH_2SO_4}=\dfrac{0,125.98.100}{20}=61,25\left(g\right)\)
\(\Rightarrow V_{ddH_2SO_4}=\dfrac{61,25}{1,14}=53,728\left(ml\right)\)
Câu 4: Tính nồng độ mol trong mỗi trường hợp sau:
1/ Hoà tan 0,75 mol HCl vào 500 ml dung dịch HCl
2/ Hoà tan 37 gam Ca(OH)2 vào nước để tạo ra 1500 ml dung dịch Ca(OH)2
3/ Thêm 0,25 mol NaOH vào 20 gam NaOH với nước để tạo ra 2 lít dung dịch NaOH
4/ Thêm nước vào 49 gam H2SO4 để tạo ra 2000 ml dung dịch H2SO4
\(1,C_{M\left(HCl\right)}=\dfrac{0,75}{0,5}=1,5M\\ 2,n_{Ca\left(OH\right)_2}=\dfrac{37}{74}=0,5\left(mol\right)\\ C_{M\left(Ca\left(OH\right)_2\right)}=\dfrac{0,5}{1,5}=0,33M\\ 3,n_{NaOH}=0,25+\dfrac{20}{40}=0,75\left(mol\right)\\ C_{M\left(NaOH\right)}=\dfrac{0,75}{2}=0,375M\\ 4,n_{H_2SO_4}=\dfrac{49}{98}=0,5\left(mol\right)\\ C_{M\left(H_2SO_4\right)}=\dfrac{0,5}{2}=0,25M\)
Câu 4: Tính nồng độ mol trong mỗi trường hợp sau:
1/ Hoà tan 0,75 mol HCl vào 500 ml dung dịch HCl
2/ Hoà tan 37 gam Ca(OH)2 vào nước để tạo ra 1500 ml dung dịch Ca(OH)2
3/ Thêm 0,25 mol NaOH vào 20 gam NaOH với nước để tạo ra 2 lít dung dịch NaOH
4/ Thêm nước vào 49 gam H2SO4 để tạo ra 2000 ml dung dịch H2SO4
`1) C_[M_[HCl]] = [ 0,75 ] / [ 0,5 ] = 1,5 (M)`
_____________________________________________
`2)n_[Ca(OH)_2] = 37 / 74 = 0,5 (mol)`
`-> C_[M_[Ca(OH)_2]] = [ 0,5 ] / [ 1,5 ] ~~ 0,33 (M)`
_____________________________________________
`3) n_[NaOH] = 0,25 + 20 / 40 = 0,75 (mol)`
`-> C_[M_[NaOH]] = [ 0,75 ] / 2 = 0,375 (M)`
_____________________________________________
`4) n_[H_2 SO_4] = 49 / 98 = 0,5 (mol)`
`-> C_[M_[H_2 SO_4]] = [ 0,5 ] / 2 = 0,25 (M)`
có 16 ml đ HCl 1,2 M (dd A )
a, cần thêm vào dd A bao nhiêu ml nước để được dd HCl 0,25 M
b, nếu trộn dd A với 80 ml dd HCl x M thì cũng thu được dd HCl 0,25 M. tìm x
làm hộ mk ý b nha
0.16ml=0,016l
a) Số mol HCl là: 1,2.0.016=0,0192 mol
Thể tích dung dịch sau khi thêm nước:
0.0192:0,25=0,0768(l)
Thể tích nước cần thêm:
0,0768-0,016=0,0608l=60,8ml
b) Gọi dd HCl xM là dd B
16ml-1,2M 0,25-x
0,25M
80ml-xM 1,2-0,25
áp dụng sơ đồ đường chéo
VA / VB = 16/80= 0,25-x/1,2-0,25
(=) 16(1,2-0,25)=80(0,25-x)
(=) 15,2=20-80x
(=) x=0,06
\(V_{H_2O}=V\left(l\right)\)
\(C_{M_{HCl\left(ls\right)}}=\dfrac{1.25\cdot0.016}{0.016+V}=0.25\left(M\right)\)
\(\Rightarrow V=0.064\left(l\right)=64\left(ml\right)\)
Lượng nước tiểu chính thức mỗi ngày Thận lọc được là A.0,25 lít. B.0,5 lít. C.1,5 lít. D.1,0 lít