Trong các cây sau đây cây nào thuộc thực vật hạt kín?
A. Cây thông.
B. Cây rau bợ.
C. Cây bàng.
D. Cây rêu.
Trong các cây sau đây cây nào thuộc thực vật hạt kín?
A. Cây thông
B. Cây rau bợ
C. Cây bàng
D. Cây rêu
Cây lúa, ngô, kê, lúa mì thuộc loại
A. cây ăn quả.
B. cây lương thực.
C. cây công nghiệp.
D. cây thực phẩm.
Cây lúa, ngô, kê, lúa mì thuộc loại
A. cây ăn quả.
B. cây lương thực.
C. cây công nghiệp.
D. cây thực phẩm.
cho 1 cây P giao phấn lần lượt vs hai cây khác nhau thu đc các kết quả như sau ;với cây thứ nhất thu đc F1 có 6,25% cây thân thấp quả vàng . Với cây thứ hai thu đc F1 có 75% cây thân cao quả đỏ và 25% cây thân cao quả vàng .Cho bt mỗi gen nằm trên 1 NST qui định 1 tính trạng .Xác định:a)Tỉ lệ kiểu gen kiểu hình của P và cây thứ nhất .b)Tỉ lệ kiểu gen đc tạo ra từ phép lai giữaP vs cây thứ 2
a.
P x cây 1 -> 6,25% thấp, vàng
AaBb x AaBb -> 6,25% aabb
=> Cây P có kiểu gen AaBb, cây 1 có kiểu gen AaBb
Kiểu hình: 9 A-B- (9 cao, đỏ) : 3 A-bb (3 cao, vàng) : 3 aaB- (3 thấp, đỏ) : 1 aabb (1 thấp, vàng)
b.
P x cây 2 -> 75% cao, đỏ : 25% cao, vàng
AaBb x AABb -> 1AABB : 2AABb : 1AAbb : 1AaBB : 2AaBb : 1Aabb
Kiểu hình: 3 cao đỏ : 1 cao, vàng
Qui ước gen: A: quả đỏ ; a: quả vàng
SƠ ĐỒ LAI:
TH1:
P: Vàng(aa) x Vàng(aa)
GP: a ; a
F1: aa (100% vàng)
b)TH2:
P: Đỏ(AA) x Vàng(aa)
GP: A ; a
F1: Aa(100% Đỏ)
TH3:
P: Đỏ(Aa) x Vàng (aa)
GP: A; a ; a
F1: Aa : aa( 1 đỏ : 1 vàng)
a) P: aa (cây màu vàng) x aa (cây màu vàng)
G(P):a______________a
F1: aa(100%)__cây màu vàng (100%)
b) Cây màu đỏ x cây màu vàng có 2TH
TH1: P: AA(cây màu đỏ) x aa (Cây màu vàng)
G(P):A_____________a
F1:Aa(100%) __ cây màu đỏ (100%)
TH2: P: Aa (cây màu đỏ) x aa (cây màu vàng)
G(P):1/2A:1/2a_______a
F1:1/2Aa:1/2aa (1/2 cây màu đỏ: 1/2 cây màu vàng)
Ở một loài thực vật giao phấn, gen A quy định hạt vàng trội hoàn toàn so với alen a quy định hạt xanh. Cho cây hạt vàng mọc lên từ hạt có kiểu gen Aa giao phấn với cây hạt xanh được F1. Nếu cho các cây F1 tự thụ phấn nghiêm ngặt, tính theo lý thuyết tỷ lệ hạt vàng thu được ở các cây F1 là:
Chọn câu trả lời đúng
A. 1/4
B. 3/8
C. 1/2
D. 3/4
A : vàng > a : xanh
Aa x aa
F1 tự thụ :
Xét cơ thể có kiểu gen Aa tự thụ phấn
Aa x Aa => 3A- : 1 aa
A_ = ½ . ¾ = 3/8
Cơ thể có kiểu gen aa không thể tạo hạt vàng
Đáp án : B
Ở cây cà chua ,GenA qui định quả màu đỏ (trội) gen a qui định quả màu vàng (lặn) .Xác định kiểu gen ,kiểu hình F1 CÂU a: cây quả vàng x cây quả vàng Câu b: cây quả đỏ x cây quả vàng ( 2 trường hợp) vì cây màu đỏ có 2 kiểu gen AA và Aa CÂU c: cây quả đỏ x cây quả đỏ
a)P. aa( vàng). x. aa( vangf)
Gp. a. a
F1. aa( 100% vàng)
b) kiểu gen : AA;Aa: đỏ
aa: vàng
TH1:P AA( đỏ). x. aa( vàng)
Gp A a
F1 Aa(100% đỏ)
TH2: P Aa( đỏ) x aa( vàng)
Gp A,a a
F1:1đỏ:1 vàng
c) kiểu gen: đỏ: AA;Aa
TH1:P AA( đỏ) x AA( đỏ)
Gp A A
F1 AA(100% đỏ)
TH2 P Aa( đỏ) x Aa(đỏ)
Gp A,a A,a
F1: 1AA:2Aa:1aa
Kiểu hình:3 đỏ:1 vàng
TH3 P AA( đỏ) x Aa( đỏ)
Gp A A,a
F1 1AA:1Aa(100% đỏ)
Ba đội công nhân cùng trồng một số cây như nhau. Tính ra mỗi công nhân đội I trồng 7 cây, mỗi công nhân đội II trồng 8 cây, mỗi công nhân đội III trồng 6 cây. Tính số công nhân của mỗi đội, biết rằng số cây mỗi đội phải trồng trong khoảng từ 100 đến 200.
Gọi số cây mỗi đội phải trồng là x
Theo đề, ta có: \(x\in BC\left(6;7;8\right)\)
\(\Leftrightarrow x=168\)
Số công nhân của đội I là 24 người
của đội II là 21 người
của đội III là 28 người
Ở một loài thực vật, cho cây thân cao lai với cây thân thấp , F1 thu được 100% cây thân cao. Cho F1 tự thụ phấn thu được F2 có tổng số 399 cây, trong đó có 99 cây thân thấp. Trong số cây thân cao ở F2, tính theo lý thuyết thì tỉ lệ số cây khi tự thụ phấn cho F3 thu được toàn cây thân cao chiếm tỷ lệ là:
A.1/3
B. 3/4
C. 1/4
D. 2/3
F1 : 100% cao à A : cao > a : thấp
F2 : thấp chiếm 25% => Aa x Aa
ð Cao F2 : 1/3AA : 2/3Aa
Trong số cao F2 , chỉ có AA tự thụ cho toàn cây cao F3
ð AA chiếm 1/3
Đáp án A