Thống kê thâm niên công tác (đơn vị: năm) của 33 nhân viên ở một công ty như sau:
Lập bảng tần số ở dạng bảng dọc của mẫu số liệu thống kê đó.
Cho các số liệu thống kê được ghi trong bảng sau
Mức lương hàng năm của các cán bộ và nhân viên trong một công ty (đơn vị nghìn đồng)
Tìm mức lương bình quân của các cán bộ và nhân viên trong công ti, số trung vị của các số liệu thống kê đã cho.
Nêu ý nghĩa của số trung vị
- Mức lương bình quân của các cán bộ và nhân viên công ty là số trung bình của bảng lương:
- Số trung bình:
Sắp xếp các số liệu theo dãy tăng dần:
20060; 20110; 20350; 20350; 20910; 20960; 21130; 21360; 21410; 21410; 76000; 125000.
Số trung vị: Me = (20960 + 21130)/2 = 21045.
Ý nghĩa: Số trung vị đại diện cho mức lương trung bình của nhân viên (vì trong trường hợp này chênh lệch giữa các số liệu quá lớn nên không thể lấy mức lương bình quân làm giá trị đại diện).
Cho các số liệu thống kê được ghi trong bảng sau.
Mức lương hàng năm của các cán bộ và nhân viên trong một công ty - đơn vị : nghìn đồng
Tìm mức lương bình quân của các cán bộ và nhân viên trong công ty, số trung vị của các số liệu thống kê đã cho ?
Nêu ý nghĩa của số trung vị ?
- Mức lương bình quân của các cán bộ và nhân viên công ty là số trung bình của bảng lương:
Ý nghĩa: Số trung vị phân chia dãy số liệu sắp thứ tự thành hai phần bằng nhau.
- Mức lương bình quân của các cán bộ và nhân viên công ty là số trung bình của bảng lương:
Ý nghĩa: Số trung vị phân chia dãy số liệu sắp thứ tự thành hai phần bằng nhau.
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM Ở NƯỚC TA
(Đơn vị: nghìn ha)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2006, 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2007, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta, năm 2015 so với năm 2000?
A. Cao su tăng ít nhất.
B. Chè tăng chậm nhất.
C. Hồ tiêu tăng nhanh nhất
D. Cà phê tăng nhiều nhất.
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG MỘT SỐ CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM Ở NƯỚC TA
(Đơn vị: nghìn ha)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2006, 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2007, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích gieo trồng một số cây công nghiệp lâu năm của nước ta, năm 2015 so với năm 2000?
A. Cao su tăng ít nhất
B. Chè tăng chậm nhất
C. Hồ tiêu tăng nhanh nhất
D. Cà phê tăng nhiều nhất
Cho các số liệu thống kê ghi trong bảng sau:
Thời gian hoàn thành một sản phẩm ở một nhóm công nhân (đơn vị: phút)
Hãy lập bảng phân bố tần số, bảng phân bố tần suất
Bảng phân bố tần số
Thời gian hoàn thành một sản phẩm ở một nhóm công nhân
Thời gian (phút) | 42 | 44 | 45 | 48 | 50 | 54 | cộng |
Tần số | 4 | 5 | 20 | 10 | 8 | 3 | 50 |
Bảng phân bố tần suất
Thời gian hoàn thành một sản phẩm ở một nhóm công nhân
Thời gian (phút) | 42 | 44 | 45 | 48 | 20 | 54 | Cộng |
Tần suất (%) | 8 | 10 | 40 | 20 | 16 | 6 | 100% |
Cho bảng số liệu:
CƠ CẤU DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA,
GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: %)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây đúng với cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta, giai đoạn 2005 – 2015 theo bảng số liệu trên?
A. Tỉ trọng cây hàng năm lớn hơn cây lâu năm.
B. Tỉ tọng cây lâu năm ngày càng lớn.
C. Tỉ trọng cây hàng năm ngày càng tăng.
D. Tỉ trọng cây lâu năm nhỏ hơn cây hàng năm.
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Nhận xét nào sau đây không đúng với diện tích cây công nghiệp nước ta, giai đoạn 2005 – 2015 theo bảng số liệu trên?
A. Diện tích cây hàng năm giảm liên tục.
B. Diện tích cây lâu năm tăng liên tục.
C. Diện tích cây lâu năm lớn hơn cây hàng năm.
D. Diện tích cây hàng năm luôn nhỏ nhất.
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG CÂY CÔNG NGHIỆP HÀNG NĂM VÀ CÂY CÔNG NGHIỆP
LÂU NĂM Ở NƯỚC TA GIAI ĐOẠN 2005 - 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, Hà Nội, 2017)
Nhận xét nào sau đây đúng về diện tích gieo trồng cây công nghiệp hàng năm và cây công nghiệp lâu năm ở nước ta giai đoạn 2005 - 2015?
A. Diện tích cây công nghiệp hàng năm tăng, diện tích cây công nghiệp lâu năm giảm.
B. Diện tích cây công nghiệp hàng năm và diện tích cây công nghiệp lâu năm đều tăng.
C. Diện tích cây công nghiệp hàng năm luôn lớn hơn diện tích cây công nghiệp lâu năm.
D. Diện tích cây công nghiệp hàng năm giảm, diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng.
Cho bảng số liệu:
DIỆN TÍCH CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2005 – 2015
(Đơn vị: nghìn ha)
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam năm 2015, Nhà xuất bản Thống kê, 2016)
Biẻu đồ nào sau đây thích hợp nhất để thể hiện diện tích cây công nghiệp nước ta qua các năm theo bảng số liệu trên?
A. Cột.
B. Đường.
C. Tròn.
D. Miền.
Cho bảng số liệu:
Tình hình dân số của việt nam qua các năm
(Đơn vị: ‰)
(Niên giám thống kê 2016, NXB Thống kê, 2017)
Nhận định nào sau đây không đúng với bảng số liệu trên
A. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên có xu hướng giảm do tỉ suất sinh thô giảm, tỉ suất tử thô tăng
B. Tỉ suất tử thô có xu hướng tăng do xu hướng già hóa dân số
C. Tỉ suất sinh thô có xu hướng giảm do thực hiện tốt chính sách dân số
D. Tỉ suất tử thô có xu hướng tăng do chất lượng cuộc sống giảm
Dựa vào bảng số liệu đã cho, nhận xét không đúng là “Tỉ suất tử thô có xu hướng tăng do chất lượng cuộc sống giảm” vì chất lượng cuộc sống ngày càng tăng, tuổi thọ trung bình tăng, số người già trong dân số nhiều => Chọn đáp án D