Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
3 tháng 1 2017 lúc 10:03

Đáp án A

Dịch: Người Nhật ăn rất nhiều cá và thực phẩm tốt cho sức khỏe, nên họ sống lâu.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 5 2019 lúc 5:06

Đáp án: A

Dịch nghĩa: Người Nhật ăn rất nhiều cá và thực phẩm tốt cho sức khỏe, nên họ sống lâu.

Buddy
Xem chi tiết
Hà Quang Minh
8 tháng 10 2023 lúc 14:45

Answer: A. How to live long (Cách để sống lâu)

In this passage, the author mentions to the way to live long including diet and outdoor activities.

(Trong đoạn văn này, tác giả đề cập đến cách để sống lâu bao gồm chế độ ăn uống và các hoạt động ngoài trời.)

Hà Quang Minh
8 tháng 10 2023 lúc 14:46

Tạm dịch:

Người Nhật sống lâu. Nguyên nhân chính là do chế độ ăn uống của họ. Họ ăn nhiều cá và rau. Họ nấu cá với rất ít dầu ăn. Họ cũng ăn nhiều đậu phụ, một sản phẩm của đậu nành. Đậu phụ có protein thực vật và vitamin B. Nó không có bất kỳ chất béo nào. Người Nhật làm việc chăm chỉ và tham gia rất nhiều hoạt động ngoài trời. Điều này giúp họ giữ dáng.

nguyen ngoc son
Xem chi tiết
Vũ Minh Tuấn
26 tháng 12 2019 lúc 21:03

rearrange the words to make meaningful sentences

1.you/Have/finished/homework/your/yet?

=> Have you finished your homework yet?

2.our/a/in/makes/Volunteering/difference/community./

=> Volunteering makes a difference in our community.

3.My/difficult/sister/finds/arranging flowers/

=> My sister finds arranging flowers difficult.

4.the/japanese/so/eat/live/a/healthy/long/time./they/for

=> The Japanese eat healthy, so they live for a long time.

Chúc bạn học tốt!

Khách vãng lai đã xóa
Đỗ Ngọc Tuệ Minh
26 tháng 12 2019 lúc 22:13

1. Have you finished your homework

2. Volunteering makes a difference in our community.

3. My sister finds arranging flowers difficult.

4. The Japanese eat healthy, so they live for a long time.

Đó là câu trả lời của mk. Mk ko chắc là có đúng hết ko nữa. Mong bn xem qua. Nếu đúng thì nhớ tk nhé.

Học tốt nha bạn !!!

Khách vãng lai đã xóa
Hae Youngg
27 tháng 12 2019 lúc 19:55

1, Have you finished your homework yet?

2, Volunteering makes a difference in our community.

3, My sister finds arranging flowers dificult.

4, The Japanese eat healthy food, so they live for a long time.

Chúc bạn học tốt!

Khách vãng lai đã xóa
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
26 tháng 10 2019 lúc 7:05

Đáp án A

CHỦ ĐỀ HEALTHY LIFESTYLE AND LONGEVITY

Kiến thức về liên từ

A. While: trong khi, mặc dù                      B. If: nếu như

C. Then: sau đó thì                                     D. Unless: trừ phi, nếu không thì

Tạm dịch: “(1)_____ in the past scientists have looked at things such as diet and lifestyle for an explanation of long life, these days they are investigating genetics.” (Mặc dù trước đây các nhà khoa học đã coi những thứ như chế độ ăn uống và lối sống để giải thích về sống thọ, nhưng ngày nay họ lại đang nghiên cứu về di truyền học.)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
16 tháng 2 2019 lúc 6:45

Đáp án C

Kiến thức về từ vựng

A. method /'meθəd/ (n): phương pháp, cách thức

B. way /wei/ (n): phương pháp, biện pháp

C. process /'prouses/ (n): quá trình, quy trình

D. measure / 'meʒə/ (n): biện pháp, dụng cụ đo lường

Tạm dịch: “One search researcher is Eric Topol who says, "There must be genes that explain why these individuals are protected from the aging (2)_____(Một nhà nghiên cứu tên là Eric Topoi, nói rằng: "Phải có gen giải thích tại sao những cá thể này được bảo vệ khỏi quá trình lão hóa.)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
31 tháng 1 2019 lúc 9:50

Đáp án A

Kiến thức về từ loại

A. genetic /dʒi'netik/ (a): (thuộc0 di truyền học

B. gene /dʒi:n/ (n): gen

C. genetics /dʒi'netiks/ (n): di truyền học

Căn cứ vào danh từ “condition” nên vị trí trống cần một tính từ. Do đó đáp án đúng là A.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
21 tháng 1 2017 lúc 5:00

Đáp án D

Kiến thức về từ vựng

A. preclude /pri'klu:d/ (v): ngăn ngừa

B. exclude /iks'klu:d/ (v): ngăn chặn, loại trừ

C. include /in'klu:d/ (v): bao gồm, kể cả

D. conclude /kən'klu:d/ (v): kết luận, quyết định

Tạm dịch: “They (5)_____ that there were genetic factorsinvolved. (Họ kết luận rằng các yếu tố di truyền có liên quan với nhau.)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 2 2018 lúc 4:40

Đáp án B

Kiến thức về giới từ

Cụm từ: protection against s: sự bảo vệ, sự chống lại

Tạm dịch: “The condition means that they don't grow to more than about one metre, but it also seems to give them protection (4)______ cancer and diabetes.” (Tình trạng này có nghĩa là chúng không phát triển dài hơn một mét, nhưng dường như điều này cũng giúp họ chống lại bệnh ung thư và tiểu đường.)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
9 tháng 9 2019 lúc 2:06

Đáp án D

Kiến thức về từ vựng

A. preclude /pri'klu:d/ (v): ngăn ngừa

B. exclude /iks'klu:d/ (v): ngăn chặn, loại trừ

C. include /in'klu:d/ (v): bao gồm, kể cả

D. conclude /kən'klu:d/ (v): kết luận, quyết định

Tạm dịch: “They (5)_____ that there were genetic factorsinvolved. (Họ kết luận rằng các yếu tố di truyền có liên quan với nhau.)