Dòng nào gồm 3 từ đồng nghĩa với xinh đẹp ?
A,đẹp xinh ; xinh xắn ; đẹp tươi
B,Đẹp xinh ; xinh xẻo ; tươi tắn
C,Đẹp đẽ ; tươi tắn ; xinh xinh
Dòng nào dưới đây gồm những từ dùng để miêu tả vẻ đẹp bên trong con người?
A. Xinh đẹp, xinh tươi, xinh xinh, lộng lẫy, rực rỡ, thướt tha.
B. Tươi đẹp, thơ mộng, huy hoàng, tráng lệ, sặc sỡ, diễm lệ
C. Tươi đẹp, thơ mộng, huy hoàng, tráng lệ, sặc sỡ, mĩ lệ.
D. Thùy mị, hiều diệu, hiền hậu, dịu dàng, đằm thắm, nết na
giúp mình với, trả lời mình tick cho nhé
D. Thùy mị, hiều diệu, hiền hậu, dịu dàng, đằm thắm, nết na
Câu hỏi 7: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ "đẹp"?
a/ tươi đẹp b/ xấu xí c/ mỹ lệ d/ xinh tươi
Câu hỏi 8: Từ đồng nghĩa với từ "Hoàn cầu" trong "Thư gửi các học sinh" của Bác Hồ là từ nào?
a/ đất đai b/ ruộng vườn c/ thế giới d/ quê hương
Câu hỏi 9: Trong các từ sau, từ nào sai chính tả?
a/ nghe nhạc b/ quan nghè c/ quan ngè d/ kiến nghị
Câu hỏi 10: Trong các từ sau, từ nào không đồng nghĩa với từ "kiến thiết"?
a/ kiến thiết b/ xây dựng c/ dựng xây d/ kiến nghị
Câu hỏi 11: Từ nào đồng nghĩa với từ “siêng năng”?
a/ lười biếng b/ lao động c/ chăm chỉ d/ quê hương
Câu hỏi 12: Từ nào đồng nghĩa với từ “học hành”?
a/ học vẹt b/ học tập c/ đi học d/ đọc sách
Câu hỏi 13: “Sông nào tàu giặc chìm sâu
Anh hùng Trung Trực đi vào sử xanh?”
a/ Bạch Đằng b/ Nhật Tảo c/ Hiền Lương d/ Kinh Thầy
Dòng nào dưới đây gồm những từ để miêu tả vẻ đẹp của thiên nhiên ,cảnh vật và con người?
A.Xinh xắn,xinh tươi,lộng lẫy,rực rỡ,thước tha,diễm lệ.
B.Xinh xắn,xinh tươi,xinh xinh,lộng lẫy,rực rỡ,thước tha.
C.Tươi đẹp,thơ mộng,huy hoàng,tráng lệ,sặc sỡ,diễm lệ.
32.dòng nào sau đây chỉ gồm những từ láy bộ phận?
A. Xanh xanh, tưng bừng, đẹp đẽ, thoăn thoắt, om om.
B. Bừng bừng, eo óc, í ới, ủn ỉn, loanh quanh, xanh xanh.
C. Xanh xanh, xinh xinh, đèm đẹp, lao xao, cao cao.
D. Xinh xắn, tưng bừng, đì đùng, hì hục, lan man.
D. Xinh xắn, tưng bừng, đì đùng, hì hục, lan man.
Tìm những từ đồng nghĩa với mỗi từ sau đây: đẹp, to lớn, học tập.
M: đẹp – xinh.
- Đẹp: xinh đẹp, xinh tươi, xinh xắn, đẹp đẽ, mĩ lệ, tươi đẹp, đèm đẹp…
- To lớn: to tướng, to kềnh, to đùng, khổng lồ, vĩ đại, lớn, to…
- Học tập: học hành, học hỏi, học…
Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ ghép đồng nghĩa :
a , xa lạ , vắng lặng , chải chuốt , xinh đẹp , nết na
b , thông minh , hiểu biết , sáng dạ , nhanh ý , lanh lợi
c , nhỏ nhắn , nhởn nha , nhẹ nhàng , nhí nhảnh , nhỏ nhẹ , nhỏ nhẻ , nhỏ nhoi , nhỏ nhắn
b , thông minh , hiểu biết , sáng dạ , nhanh ý , lanh lợi
lỗng lẫy có đồng nghĩa với từ xinh đẹp không?
cho mk hỏi 9/8 của 1/2 là nhiêu dạ
giúp mk đi mk gấp lắm á
cảm ơn mọi ngừi nha β
1, Tìm những từ đồng nghĩa với mỗi từ sau đây: đẹp, to lớn, học tập.
M: đẹp - xinh
2, Đặt câu với một cặp từ đồng nghĩa em vừa tìm được ở bài tập 1.
M: - Quê hương em rất đẹp.
- Bé Hà rất xinh.
Giups mik với... cảm ơn.
1,xinh đẹp
2,Trông cô ấy thật xinh đẹp
To lớn - Vĩ đại
- Căn nhà mới xây của chú em thật to lớn
- Tình yêu của Bác Hồ thật vĩ đại
Học tập - Học hành
- Học tập chăm chỉ là bản tính cần có của mỗi học sinh
- Học hành chăm chỉ sẽ mang lại kết quả tốt cho chúng ta
1.đẹp-xinh
to lớn-lớn
học tập-học hành
2.-Căn nhà này thật đẹp.
-Cô bé đó xih thật đó!
Hok tốt nha!!!!!!!
Dòng nào dưới đây chỉ gồm các từ ghép tổng hợp?
xinh đẹp, xe đạp
yêu thương, quả na
cây cỏ, bàn ghế
bánh trái, hoa cúc