Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Bình Phạm Văn
The greenhouse effect is the warming that happens when certain gases in Earths atmosphere (25) ________ heat. These gases let in light but keep heat from escaping, like the glass walls of a greenhouse. First, sunlight shines onto the Earths surface, (26) ______ it is absorbed and then radiates back into the atmosphere as heat. In the atmosphere, “greenhouse gases trap some of this heat, and the the rest escapes into space. The more greenhouse gases are in the atmosphere, the more heat gets trapp...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
25 tháng 11 2019 lúc 13:46

Đáp án A Kiến thức về từ vựng

A.Rest /rest/ (n): còn lại

B.Other /ˈʌð.ər/ (determiner): cái khác

C.Latter /ˈlæt.ər/ (a): cái/người thứ hai (trong 2 cái/người)

D.Remain /rɪˈmeɪn/ (v): duy trì, còn lạiu

=> The rest: những cái còn lại

Tạm dịch: Trong không khí, khí nhà kính giữ lại một vài sức nóng đó, và sức nóng còn lại thì thoát vào trong không khí.

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
2 tháng 12 2019 lúc 4:42

Đáp án D

Kiến thức về liên từ

A.However /ˌhaʊˈev.ər/: tuy nhiên

B.In addition: thêm vào đó

C.On the contrary: trái lại

D.As a result: kết quả là, do đó

Tạm dịch: Kết quả là, khí hậu thay đổi một cách khác nhau ở nhiều khu vực khác nhau.

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
18 tháng 2 2017 lúc 6:11

Đáp án B

Kiến thức về đại từ quan hệ

Đại từ quan hệ ‘where’ dùng thay thế cho trạng ngữ chỉ nơi chốn

Tạm dịch: Đầu tiên, ánh nắng Mặt trời rọi xuống bề mặt Trái đất, nơi mà nó được hấp thụ và sau đó phản chiếu lại không khí như là sức nóng.

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
25 tháng 5 2017 lúc 3:10

Đáp án C Kiến thức về từ vựng

A.Lively /ˈlaɪv.li/ (a): sống động

B.Alive /əˈlaɪv/ (a): còn sống

C.Livable /ˈlɪv.ə.bəl/ (a): có thể sống được

D.Living /ˈlɪv.ɪŋ/ (a): còn tồn tại ngay bây giờ

=> Keeps the Earth’s climate livable: giữ cho khí hậu của Trái đất có thể sống được Tạm dịch: Hiệu ứng nhà kính này là thứ mà giữ cho khí hậu Trái đất có thể sống được.

Dương Minh
Xem chi tiết
Nguyen Hoang Hai
21 tháng 10 2018 lúc 13:32

Đáp án C

Chủ đề về GREENHOUSE EFFECT

Kiến thức về từ vựng

A.Seize /siːz/ (v): túm lấy, nắm lấy

B.Capture /ˈkæp.tʃər/ (v): bắt giữ, đoạt được

C.Trap /træp/ (v): giữ, chặn lại

D.Grasp /ɡrɑːsp/ (v): nắm chặt, ôm chặt

=> trap heat: giữ nhiệt

Tạm dịch: Hiệu ứng nhà kính là sự nóng lên xảy ra khi chất khí trong không khí của Trái đất giữa nhiệt.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
28 tháng 12 2018 lúc 11:53

Đáp án A

Trap = catch (bắt lấy)

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
23 tháng 6 2017 lúc 3:36

Đáp án B

Hiệu ứng nhà kính gây nên sự nóng lên toàn cầu vì chúng ______.
A. bị thải ra từ động cơ xe
B. sức nóng từ mặt trời
C. không thêm gì vào ô nhiễm không khí
D. là khí gas lạ
Giải thích: - Từ khóa: greenhouse gases, the warming up of the Earth - Câu hỏi hỏi lí do khí nhà kính gây ra sự nóng lên của trái đất. Ta cần dựa vào nội dung đoạn 4 để trả lời. Câu cuối cùng có nói:" This leads to the warming up of the planet." (Điều này dẫn đến sự nóng lên của Trái Đất) và "this" ở đây thay thế cho mệnh đề trước đó "the heat of the sun is trapped".

Sonata Dusk
Xem chi tiết
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
8 tháng 11 2017 lúc 7:18

Đáp án B

Từ “alarmingly” ở đoạn 2 gần nghĩa nhất vói từ nào _________.
alarmingly (adv): đáng báo động
- disapprovingly (adv): không tán thàh, phản đối
- worryingly (adv): đáng lo ngại
- surprisingly (adv): một cách ngạc nhiên
- disappointingly (adv): chán thật, thật thất vọng
=> B là đáp án đúng