viết dấu >,< hoặc = thích hợp vào chỗ chấm
a) 5300g ....... 5kg 3hg b)4200kg ......... 4 tấn 3 tạ
c) 3/5 kg ..........550g d)2 3/4 tấn .........27 tạ
Viết số thích hợp vào chỗ chấm :
3 tạ = ... kg 7 tạ 5kg = ... kg
5 tấn = ... kg 8 tấn 5kg = ... kg
1/4 tạ = ... kg 3/5 tấn = ... kg.
Hướng dẫn giải:
3 tạ = 300 kg 7 tạ 5kg = 705 kg
5 tấn = 5000 kg 8 tấn 5kg = 8005 kg
1/4 tạ = 25 kg 3/5 tấn = 600 kg.
2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
a) \(\dfrac{3}{4}\)ngày = ...... giờ
b) 5400 tạ = ............ tấn........ tạ
c) 506m2 = ..........cm2
d) \(\dfrac{4}{5}\)thế kỉ = ............... năm
giúp mik nhé
mik cảm ơn
(còn nữa nha)
a) \(\dfrac{3}{4}\)ngày = 18 giờ
b) 5400 tạ = 540 tấn 0 tạ
c) 506m2 = 5060000 cm2
d) \(\dfrac{4}{5}\)thế kỉ = 80 năm
Điền dấu >,<,=
a) 5300 g ....5kg3hg
b) 4200kg....4 tấn 3 tạ
c) 3/5 kg ....550g
d) 2 3/4 tấn .... 27 tạ
Cho 3/5 tấn=.......kg. Điền số thích hợp vào chỗ chấm
A. 200 B.600 C.233 D.60
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3 yến = ….kg; 1 yến 5kg = …. kg; 50kg = …. yến
b) 6 tạ = …. kg; 2 tạ 25 kg = ….kg; 500kg = …. tạ
9 tạ = …. yến; 3 tạ 5 kg = ….kg; 1000kg = …. tạ = …. tấn
c) 1 tấn = ….kg; 2 tấn = ….kg; 5000kg = …. tấn
1 tấn = …. tạ; 12 tấn = ….kg; 4 tấn 70 kg = ….kg
a) 3 yến = 30kg; 1 yến 5kg = 15 kg; 50kg = 5 yến
b) 6 tạ = 600 kg; 2 tạ 25 kg = 225kg; 500kg = 5 tạ
9 tạ = 90 yến; 3 tạ 5 kg = 305kg; 1000kg = 10 tạ = 1 tấn
c) 1 tấn = 1000kg; 2 tấn = 2000kg; 5000kg = 5 tấn
1 tấn = 10 tạ; 12 tấn = 12000kg; 4 tấn 70 kg = 4070kg
a) 3 yến = 30 kg 1 yến 5 kg = 15 kg 50 kg = 5 yến
b) 6 tạ = 600 kg 2 tạ 25 kg = 225 kg 500 kg = 5 tạ
9 tạ = 90 yến 3 tạ 5 kg = 305 kg 1000 kg = 10 tạ = 1 tấn
c) 1 tấn = 1000 kg 2 tấn = 2000 kg 5000 kg = 5 tấn
1 tấn = 10 tạ 12 tấn = 12000 kg 4 tấn 70 kg = 4070 kg
1700 yến = ..................tạ
2 km 305m = … m
6 000 000 m = … km
Điền dấu >,<,= thích hợp vào chỗ chấm:
4 tấn 2 tạ … 4 tấn 220 kg
5 tấn 9 tạ 6 yến = … kg
2 yến 5kg = …kg
2 km 305m = 2305… m
6 000 000 m = …6000 km
Điền dấu >,<,= thích hợp vào chỗ chấm:
4 tấn 2 tạ <… 4 tấn 220 kg
5 tấn 9 tạ 6 yến = 5960… kg
2 yến 5kg = 25…kg
2 km 305m = 2305 m
6 000 000 m = 600 km
Điền dấu >,<,= thích hợp vào chỗ chấm:
4 tấn 2 tạ < 4 tấn 220 kg
5 tấn 9 tạ 6 yến = 5960 kg
2 yến 5kg = 205 kg
2 km 305m = 2305… m
6 000 000 m = …6000 km
Điền dấu >,<,= thích hợp vào chỗ chấm:
4 tấn 2 tạ <… 4 tấn 220 kg
5 tấn 9 tạ 6 yến = 5960… kg
2 yến 5kg = 25…kg
Câu 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 1200dm2 = …….. m2 b) 1 000kg = …….. tấn
c) 54 m2 = ……… cm2 d) 2134 kg = ……tấn ….. kg
a: 12
b: 1
c: 540000
d: 2 tấn 134 kg
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 7 yến = …. kg yến = ….kg
60 kg = …. yến 4 yến 5kg = ….kg
b) 6 tạ = …. yến tạ = ….kg
200 yến =….tạ 5 tạ 5kg = ….kg
c) 21 tấn = …. tạ tấn = ….kg
530 tạ = …. tấn 4 tấn 25 kg = ….kg
d) 1032kg = …. tấn …. kg 5890 kg = …. tạ …. kg
a) 7 yến = 70 kg yến = 2kg
60 kg = 6 yến 4 yến 5kg = 45kg
b) 6 tạ = 60 yến tạ = 50kg
200 yến = 20 tạ 5 tạ 5kg = 505kg
c) 21 tấn = 210 tạ tấn = 100kg
530 tạ = 53 tấn 4 tấn 25 kg = 4025kg
d) 1032kg = 1 tấn 32 kg 5890 kg = 50 tạ 890kg
70kg ; 2kg ; 6yến ; 45kg
viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm: 1)3 tấn216kg=…tấn 7 tấn107kg=…tấn 2)2kg=…tạ 9kg=…tạ 3)72 tấn 5kg=…tấn 24 tấn8kg=…tấn 4)9 tấn15kg=…tấn 2 tấn47kg=…tấn 5)400kg=…tấn 700kg=…tấn 6)3700g=…kg 4600g=…kg 7)48kg45g=...kg 72kg18g=kg