Nêu số thập phân thích hợp rồi cho biết phần nguyên, phần thập phân của số thập phân đó.
Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ trong số đó:
99,99
Số | Cách đọc | Phần nguyên | Phần thập phân |
---|---|---|---|
99,99 | Chín mươi chín phẩy chín chín | 99 | 99 (phần trăm) |
Trong số 99 ; kể từ trái sang phải các chữ số chín lần lượt là: chỉ 9 chục, 9 đơn vị, 9 phần mười, 9 phần trăm.
Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ trong số đó:
63,42
Số | Cách đọc | Phần nguyên | Phần thập phân |
---|---|---|---|
63,42 | Sáu mươi ba phảy bốn hai | 63 | 42 (phần trăm) |
Trong số 63, 42 - Chữ số 6 chỉ 6 chục,
chữ số 3 chỉ 3 đơn vị,
chữ số 4 chỉ 4 phần mười,
chữ số 2 chỉ 2 phần trăm.
Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ trong số đó:
7,081
Số | Cách đọc | Phần nguyên | Phần thập phân |
---|---|---|---|
7.081 | Bảy phẩy không tám mốt | 7 | 081(phần trăm) |
trong số 7,018 - Chữ số 7 chỉ 7 đơn vị,
Chữ số 0 chỉ 0 phần mười,
Chữ số 8 chỉ 8 phần trăm,
Chữ số 1 chỉ 1 phần nghìn
Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ trong số đó:
81,325
Số | Cách đọc | Phần nguyên | Phần thập phân |
---|---|---|---|
81,325 | tám mốt phẩy ba trăm hai mươi lắm | 81 | 325 (phần trăm) |
Trong số 81,325 - Chữ số 8 chỉ 8 chục,
Chữ số 1 chỉ 1 đơn vị,
Chữ số 3 chỉ 3 phần mười,
Chữ số 2 chỉ 2 phần trăm,
Chữ số 5 chỉ 5 phần nghìn.
Cho hai số thập phân 1988,67 và 0,345 hãy nêu phần nguyên phần thập phân và giá trị của từng chữ số của từng hạng của phần thập phân. Giải giúp mik với ạ
số 1988.67 có phần nguyên là 1988 và phần thập phân là 6/10 và 7/100.
số 0,345 có phần nguyên là 0 và phần thập phân là 3/10,4/100 và 5/1000
Cho một số thập phân, trong đó phần nguyên và phần thập phân đều có một chữ số.Tìm số thập phân đã cho biết rằng số đó bằng trung bình cộng các chữ số của nó
Gọi số cần tìm là a,b(điều kiện : a và b<10, a và b không đồng thời bằng 0)
Theo bài ra ta có: a,b = (a + b) :2
=> a,b x 10 = (a + b) : 2 x 10
=> ab = (a + b) x 5
=> a x 10 + b = a x 5 + b x 5
=> a x 5 = b x 4 (bớt 2 vế đi a x 5 + b)
=>a x 5 = b x 4
=> a chia hết cho 4 ; b chia hết cho 5
Nếu a = 4 => b = 5, TL: (4+5):2 = 4 và 1/2
hay 4,5 (Chọn)
Nếu a = 8 => b=10 (loại) Vậy số cần tìm là 4,5
Gọi số cần tìm là a,b(điều kiện : a và b<10, a và b không đồng thời bằng 0)
Theo bài ra ta có: a,b = (a + b) :2
=> a,b x 10 = (a + b) : 2 x 10
=> ab = (a + b) x 5
=> a x 10 + b = a x 5 + b x 5
=> a x 5 = b x 4 (bớt 2 vế đi a x 5 + b)
=>a x 5 = b x 4
=> a chia hết cho 4 ; b chia hết cho 5
Nếu a = 4 => b = 5, TL: (4+5):2 = 4 và 1/2
hay 4,5 (Chọn)
Nếu a = 8 => b=10 (loại) Vậy số cần tìm là 4,5
Phần 1 Điền chữ thích hợp vào chỗ chấm
Bài 1 a,Số thập phân nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau ở ca phần nguyên và phần thập phân viết được từ năm chữ số 0,1,2,3,4 là...........
b,Số thập phân lớn nhất có 4 chữ số khác nhau ở cả hai phần nguyên và phần thập phân viết được từ năm chữ số 0,1,2,3,4 là.............
Bài 2 a, Số thập phân nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau trong đó hai chữ số ở phần thập phân và hai chữ số ở phần nguyên viết được từ bốn chữ số 0,2,4,6 là.......................
b,Số thập phân lớn nhất nhất có 4 chư số khác nhau trong đó hai chữ số ở phần thập phân và hai chữ số ở phần nguyên viết được từ bốn chữ số 0,2,4,6 là..................................
Bài 3 a, Số thập phân nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau trong đó hai chữ số ở phần thập thập phân và ba chữ số ở phần nguyên viết được từ 4 chữ số 0,2,4,6,8 là........................
b,Số thập phân lớn nhất có 5 chữ số khác nhau trong đó hai chữ số ở phân thập phân và ba chữ số ở phần nguyên viết được từ bốn chữ số 0,2,4,6,8 là.........................
Bài 4 Một đơn vị bộ đội chuẩn bị gạo cho 120 người ăn trong 20 ngày sau khi ăn được 5 ngày đơn vị có 30 người chuyển đến hỏi đơn vị đó ăn hết số gạo đã chuẩn bị trong bao nhiêu ngày [ biết mức ăn của mỗi người như nhau ]
Phần 1 Điền chữ thích hợp vào chỗ chấm
Bài 1 a,Số thập phân nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau ở ca phần nguyên và phần thập phân viết được từ năm chữ số 0,1,2,3,4 là 0,123
b,Số thập phân lớn nhất có 4 chữ số khác nhau ở cả hai phần nguyên và phần thập phân viết được từ năm chữ số 0,1,2,3,4 là 432,1....
Bài 2 a, Số thập phân nhỏ nhất có 4 chữ số khác nhau trong đó hai chữ số ở phần thập phân và hai chữ số ở phần nguyên viết được từ bốn chữ số 0,2,4,6 là....0, 246
b,Số thập phân lớn nhất nhất có 4 chư số khác nhau trong đó hai chữ số ở phần thập phân và hai chữ số ở phần nguyên viết được từ bốn chữ số 0,2,4,6 là.......642,0
Bài 3 a, Số thập phân nhỏ nhất có 5 chữ số khác nhau trong đó hai chữ số ở phần thập thập phân và ba chữ số ở phần nguyên viết được từ 4 chữ số 0,2,4,6,8 là...0,2468
b,Số thập phân lớn nhất có 5 chữ số khác nhau trong đó hai chữ số ở phân thập phân và ba chữ số ở phần nguyên viết được từ bốn chữ số 0,2,4,6,8 là.....8642,0
Bài 4 Một đơn vị bộ đội chuẩn bị gạo cho 120 người ăn trong 20 ngày sau khi ăn được 5 ngày đơn vị có 30 người chuyển đến hỏi đơn vị đó ăn hết số gạo đã chuẩn bị trong bao nhiêu ngày [ biết mức ăn của mỗi người như nhau ]
số gạo còn lại đủ ăn cho 120 người trong 5 ngày
thế nên đơn vị còn có thể phục vụ 1 người trong số ngày là : \(15\times120=1800\text{ ngày}\)
Số ngày mà 150 có thể ăn số gạo còn lại trong số ngày là : \(1800:150=12\text{ ngày}\)
Đọc số thập phân;nêu phần nguyên,phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số trog số đó:63,42;99,99;81,325;7,081
63 , 42 : Sáu mươi ba phẩy bốn mươi hai.Phần nguyên là 63.Phần thập phân là 42. 6 chục , 3 đơn vị , 4 phần mười , 2 phần trăm.
99,99 : Chín mươi chín phẩy chín mươi chín . Phần nguyên là 99 ( trước dấu phẩy ),phần thập phân là 99 ( sau dấu phẩy ). 9 chục , 9 đơn vị 9 phần mười,9 phần trăm.
81,325 : Tám mươi mốt phẩy ba trăm hai mươi lăm.Phần nguyên là 81,phần thập phân là 325 . 8 chục , 1 đơn vị,3 phần mười, 2 phần trăm,5 phần nghìn.
7,081 : Báy phẩy không trăm tám mươi mốt.Phần nguyên la 7, phần thập phân là 081.7 đơn vị , 8 phần trăm,1phần nghìn.
+ Số 63, 42 đọc là: Sáu mươi ba phẩy bốn mươi hai.
- 63 là phần nguyên, 42 là phần thập phân.
- Chữ số 6 chỉ 6 chục, chữ số 3 chỉ 3 đơn vị, chữ số 4 chỉ 4 phần mười, chữ số 2 chỉ 2 phần trăm.
+ Số 99,99 đọc là: Chín mươi chín phẩy chín mươi chín.
- 99 (trước dấu phẩy) là phần nguyên, 99 (sau dấu phẩy) là phần thập phân.
- Kể từ trái sang phải: 9 chỉ 9 chục, 9 chỉ 9 đơn vị, 9 chỉ 9 phần mười, 9 chỉ 9 phần trăm.
+ Số 81,325 đọc là: Tám mươi mốt phẩy ba trăm hai mươi lăm.
- 81 là phần nguyên, 325 là phần thập phân.
- Kể từ trái sang phải: 8 chỉ 8 chục, 1 chỉ 1 đơn vị, 3 chỉ 3 phần mười, 2 chỉ 2 phần trăm, 5 chỉ 5 phần nghìn.
+ Số 7,018 đọc là: Bảy phẩy không trăm tám mươi mốt.
- 7 là phần nguyên, 081 là phần thập phân.
- Kể từ trái sang phải: 7 chỉ 7 đơn vị, 0 chỉ 0 phần mười, 8 chỉ 8 phần trăm, 1 chỉ 1 phần nghìn.
Bài 6: Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị của mỗi chữ số trong số thập phân, đổi các số thập phân sau sang phân số: 1,72; 2,35; 28,364; 900,90 Bài 7: Viết số thập phân có: năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm, năm phần nghìn.
Bài 8: Viết các số sau theo thứ tự từ bé đến lớn: 6,375; 9,01; 8,72; 6,735;7,19
Bài 8:
6,375<6,735<7,19<8,72<9,01
Bài 6
Tự đọc e ;-;
Phần nguyên : 1 ; 2 ; 28 ; 900
Đổi sang phân số : 172/100 ; 235/100 ; 28364/1000 ; 90090/100
Bài 7
55,555
Bài 8:
6,375 < 6,735 < 7,19 < 8,72 < 9,01
b6 phần nguyên:1;2;28;900
phần thập phân:72;35;364;90(k đc đc)
b7 55,555
b8:6.375;6.735;7,19;8,72;9,01
Đọc số thập phân; nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị trí của mỗi chữ số trong số đó:
63,42; 99,99; 81,325; 7,081.
63,42: Sáu mươi ba phẩy bốn mươi hai
Phần nguyên là: 63
Phần thập phân là 0,42
Giá trị theo vị trí:
6: Sáu mươi
3: Ba đơn vị
4: Bốn phần mười
2: Hai phần trăm