Tính năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân \(^{12}_6C,^4_2He,^{16}_8O,^{235}_{92}U\) trong Bảng 15.1 và chỉ ra trong đó hạt nhân nào bền vững nhất và kém bền vững nhất.
Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau ; số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì
A. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
B. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
C. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kẽ: riêng của hạt nhân Y.
D. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
Năng lượng liên kết của các hạt nhân 42He; 14255Cs; 9040Zr và 23592U lần lượt là 28,4 MeV ; 1178 MeV ; 783 MeV và 1786 MeV. Hạt nhân bền vững nhất trong số các hạt nhân này là
A. 14255Cs
B. 42He
C. 9040Zr
D. 23592U
Năng lượng liên kết riêng của chúng lần lượt là: 7,1; 8,3; 8,7; 7,6 (MeV/nuclôn) ta thấy 9040Zr có năng lượng liên kết riêng lớn nhất nên bền vững nhất.
Chọn đáp án C
Năng lượng liên kết của các hạt nhân He 2 4 , Cs 55 142 , Zr 40 90 , U 92 235 lần lượt là 28,4 MeV ; 1178 MeV ; 783 MeV và 1786 MeV. Hạt nhân bền vững nhất trong số các hạt nhân này là:
A. Cs 55 142
B. He 2 4
C. Zr 40 90
D. U 92 235
- Năng lượng liên kết riêng của chúng lần lượt là 7,1; 8,3; 8,7; 7,6 (MeV/nuclôn) ta thấy có năng lượng liên kết riêng lớn nhất nên bền vững nhất.
Năng lượng liên kết của các hạt nhân 1 2 H , 2 4 H e , 26 56 F e và 92 235 U lần lượt là 2 , 22 M e V , 2 , 83 M e V , 492 M e V và 1786 M e V . Hạt nhân bền vững nhất là:
A. 1 2 H
B. 2 4 H e
C. 26 56 F e
D. 92 235 U
Đáp án C
So sánh năng lượng liên kết riêng của 4 hạt:
W r 1 2 H = 1 , 11 M e V / n u c l o n ; W r 2 4 H e = 0 , 708 M e V /nuclon; W r 26 56 F e = 8 , 786 M e V / n u c l o n ; W r 92 235 U = 7 , 6 M e V /nuclon;
Nên hạt nhân bền nhất là hạt 26 56 F e
Năng lượng liên kết của các hạt nhân H 1 2 , H 2 4 e , F 26 56 e và U 92 235 lần lượt là 2,22MeV và 2,83MeV,492MeV và 1786MeV. Hạt nhân bền vững nhất là:
A. H 1 2
B. H 2 4 e
C. F 26 56 e
D. U 92 235
Đáp án C
So sánh năng lượng liên kết riêng của 4 hạt
Nên hạt nhân bền nhất là hạt F 26 56 e
Các hạt nhân doteri \(^{^2_1}H;triti\) \(^{^3_1H}\),heli \(^{^4_2He}\) có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22 MeV; 8,49 MeV và 28,16 MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là
A. \(^{^2_1}H;^{^4_2}He;^{^3_1}H\)
B. \(^{^2_1}H;^{^3_1}H;^{^4_2}He\)
C. \(^{^4_2}He;^{^3_1}H;^{^2_1}H\)
D. \(^{^3_1}H;^{^4_2}He;^{^2_1}H\)
Năng lượng liên kết riêng của các hạt được tính theo công thức sau:
\(\varepsilon=\dfrac{W_{lk}}{A}\) nên ta có:
\(\varepsilon_{^2H}=\dfrac{2,22}{2}=1,11MeV\)
\(\varepsilon_{^3H}=\dfrac{8,49}{3}=2,83MeV\)
\(\varepsilon_{^4He}=\dfrac{28,16}{4}=7,04MeV\)
\(\Rightarrow\varepsilon_{He}>\varepsilon_{^3H}>\varepsilon_{^2H}\)
Chọn C.
Năng lượng liên kết của các hạt nhân 42He; 21D; 14058Ce và 23592U lượt là 28,3 MeV ; 2,2 MeV ; 1183 MeV và 1786 MeV. Hạt nhân bền vững nhất là
A. 14058Ce
B. 42He
C. 21D
D. 23592U
Hạt nhân bền vững nhất là 14058Ce vì nó năng lượng liên kết riêng lớn nhất.
Chọn đáp án A
Chỉ ra ý sai.
Hạt nhân hiđrô H 1 1
A. có điện tích +e.
B. không có độ hụt khối.
C. có năng lượng liên kết bằng 0.
D. kém bền vững nhất.
Năng lượng liên kết của các hạt nhân He 2 4 , D 1 2 , Ce 58 140 , U 92 235 lần lượt là 28,3 MeV ; 2,2 MeV ; 1183 MeV và 1786 MeV. Hạt nhân bền vững nhất là
A. Ce 58 140
B. He 2 4
C. D 1 2
D. U 92 235
- Hạt nhân bền vững nhất là vì nó năng lượng liên kết riêng lớn nhất.
Đại lượng nào dưới đây đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân ?
A. Năng lượng liên kết. B. Năng lượng liên kết riêng.
C. Số hạt prôtôn. D. Số hạt nuclôn.