Hạt nhân \(^{56}_{26}Fe\) có năng lượng liên kết riêng bằng 8,8 MeV/nucleon là một trong những hạt nhân bền vững nhất trong tự nhiên. Tính độ hụt khối của hạt nhân này.
Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau ; số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì
A. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
B. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
C. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kẽ: riêng của hạt nhân Y.
D. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
Năng lượng liên kết của các hạt nhân He 2 4 , Cs 55 142 , Zr 40 90 , U 92 235 lần lượt là 28,4 MeV ; 1178 MeV ; 783 MeV và 1786 MeV. Hạt nhân bền vững nhất trong số các hạt nhân này là:
A. Cs 55 142
B. He 2 4
C. Zr 40 90
D. U 92 235
- Năng lượng liên kết riêng của chúng lần lượt là 7,1; 8,3; 8,7; 7,6 (MeV/nuclôn) ta thấy có năng lượng liên kết riêng lớn nhất nên bền vững nhất.
Năng lượng liên kết của các hạt nhân 42He; 14255Cs; 9040Zr và 23592U lần lượt là 28,4 MeV ; 1178 MeV ; 783 MeV và 1786 MeV. Hạt nhân bền vững nhất trong số các hạt nhân này là
A. 14255Cs
B. 42He
C. 9040Zr
D. 23592U
Năng lượng liên kết riêng của chúng lần lượt là: 7,1; 8,3; 8,7; 7,6 (MeV/nuclôn) ta thấy 9040Zr có năng lượng liên kết riêng lớn nhất nên bền vững nhất.
Chọn đáp án C
Cho phản ứng hạt nhân T + D → α + n . Biết năng lượng liên kết riêng của T là ε T = 2 , 823 M e V / n u c l e o n , của α là ε α = 7 , 0756 M e V / n u c l e o n và độ hụt khối của D là 0,0024u. Cho 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là
A. 17,6 MeV.
B. 2,02 MeV.
C. 17,18 MeV.
D. 20,17 MeV.
Chọn đáp án C
Năng lượng tỏa ra của phản ứng
Cho phản ứng hạt nhân T + D → α + n . Biết năng lượng liên kết riêng của T là ε T = 2 , 823 M e V / n u c l e o n , của α là ε α = 7 , 0756 M e V / n u c l e o n và độ hụt khối của D là 0,0024u. Cho 1 u = 931 M e V / c 2 . Năng lượng tỏa ra của phản ứng là
A. 17,6 MeV.
B. 2,02 MeV.
C. 17,18 MeV.
D. 20,17 MeV.
Chọn đáp án A
Năng lượng tỏa ra của phản ứng
Δ E = m t − m s c 2 = E l k s − E l k t = 4.7 , 0756 − 3.2 , 823 − 0 , 0025.931 , 5 = 17 , 6 M e V
Cho phản ứng hạt nhân T + D → α + n . Biết năng lượng liên kết riêng của T là ε T = 2 , 823 M e V / n u c l e o n , của α là ε a = 7 , 0756 M e V / n u c l e o n và độ hụt khối của D là 0,0024u. Cho 1 u = 931 M e V / c 2 . Năng lượng tỏa ra của phản ứng là
A. 17,6 MeV
B. 2,02 MeV
C. 17,18 MeV
D. 20,17 MeV
Đáp án A
1 3 T + 1 2 D → 2 4 α + 1 0 n
+ Ta có Δ E = E l k α − E l k T − E l k D = 7,0756.4 − 2,823.3 − 0,0024.931,5 = 17,6 M e V
Cho phản ứng hạt nhân T + D → α + n . Biết năng lượng liên kết riêng của T là ε α = 2 , 823 MeV/nucleon, của α là ε α = 7 , 0756 MeV/nucleon và độ hụt khối của D là0,0024u. Cho l u = 931 MeV/c2. Năng lượng tỏa ra của phản ứng là
A. 17,6 MeV
B. 2,02 MeV
C. 17,18 MeV
D. 20,17 MeV
Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân α là 28,4 MeV của hạt nhân 168O là 128 MeV. Hạt nhân 168O bền vững hơn α vì
A. năng lượng liên kết của hạt nhân 168O lớn hơn hạt α
B. số khối hạt nhân 168O lớn hơn số khối hạt α
C. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 168O lớn hơn hạt α
D. điện tích của hạt nhân 168O lớn hơn hạt α
Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân α là 28,4 MeV của hạt nhân 168O là 128 MeV. Hạt nhân 168O bền vững hơn α vì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 168O lớn hơn hạt α.
Chọn đáp án C
Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân α là 28,4 MeV của hạt nhân O 8 16 là 128 MeV. Hạt nhân O 8 16 bền vững hơn α vì
A. năng lượng liên kết của hạt nhân O 8 16 lớn hơn hạt α
B. năng lượng liên kết của hạt nhân O 8 16 lớn hơn số khối hạt α
C. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân O 8 16 lớn hơn hạt α
D. điện tích của hạt nhân O 8 16 lớn hơn hạt α
- Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân α là 28,4 MeV của hạt nhân là 128 MeV. Hạt nhân bền vững hơn α vì năng lượng liên kết riêng của hạt nhân lớn hơn hạt α.
Hạt nhân He 1 2 có độ hụt khối bằng 0,0304u. Lấy 1 u = 931 , 5 MeV / c 2 . Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân He 1 2 bằng
A. 28,3176 MeV.
B. 7,0794 MeV.
C. 7,0794 J.
D. 28,3176 J.