Một khung dây có diện tích là 0,33 m2 , mặt phẳng khung dây vuông góc với cảm ứng từ có độ lớn B = 0,15 T. Biết từ thông qua mặt khung dây là 4,0 Wb. Tính số vòng của khung dây.
Một khung dây phẳng diện tích 40 c m 2 đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung thì từ thông qua khung dây này là 5. 10 − 4 WB. Độ lớn cảm ứng từ là
A. 0,25 T.
B. 0,125 T.
C. 0,375 T.
D. 0,5 T.
Đáp án D
+ Vecto cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung => α = 0 °
+ Từ thông: Φ = NBScosα = NBScos 0 ° = 0 , 125 T
Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng 54c m 2 . Khung dây quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung), trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,2T. Từ thông cực đại qua khung dây là
A. 0,27Wb
B. 1,08Wb
C. 0,81Wb
D. 0,54Wb
Một khung dây có 10 vòng , diện tích mỗi vòng là 24 cm2. Khung dây đặt trong từ trường đều có độ lớn của cảm ứng từ B=0,05T . Từ thông qua khung dây số giá trị 6.10-4 wb. Góc hợp bởi mặt phẳng khung dây và đường sức từ là
A.300. B.600 C.900. D.45o
Một khung dây dẫn phẳng dẹt, quay đều quanh trục Δ nằm trong mặt phẳng khung dây, trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay Δ. Từ thông cực đại qua diện tích khung dây bằng 2 Wb. Tại thời điểm t, từ thông qua diện tích khung dây và suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây có độ lớn lần lượt là 1Wb và 100π (V). Tần số của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây là:
A. 60Hz
B. 100Hz
C. 50Hz
D. 120Hz
Chọn C
Φ vuông góc với e
ϕ 2 ϕ 0 2 + e 2 E 0 2 = 1 ⇒ ϕ 2 ϕ 0 2 + e 2 ω 2 ϕ 0 2 = 1 ω = e 2 ϕ 0 2 - ϕ 2 = 100 π 2 2 2 - 1 2 = 100 π ⇒ f = 50 Hz
Một khung dây phẳng diện tích 40 c m 2 đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung thì từ thông qua khung dây này là 5 . 10 – 4 Wb. Độ lớn cảm ứng từ là
A. 0,25 T
B. 0,5 T
C. 0,375 T
D. 0,125 T
Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc 100π rad/s quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung. Số vòng dây của khung là 100 vòng, từ thông cực đại qua mỗi vòng dây của khung là 4 . 10 - 3 π Wb, ở thời điểm t=0, vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung hợp với vectơ cảm ứng từ một góc bằng π 3 . Biểu thức suất điện động của khung là
Một khung dây dẫn phẳng quay đều với tốc độ góc 100π rad/s quanh một trục cố định nằm trong mặt phẳng khung dây trong một từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung. Số vòng dây của khung là 100 vòng, từ thông cực đại qua mỗi vòng dây của khung là 4 . 10 - 3 π Wb, ở thời điểm t=0, vectơ pháp tuyến của mặt phẳng khung hợp với vectơ cảm ứng từ một góc bằng π 3 . Biểu thức suất điện động của khung là
A. e = 40 cos 100 πt - π 6 V
B. e = 40 2 cos 100 πt - π 6 V
C. e = 40 2 cos 100 πt + π 3 V
D. e = 40 cos 100 πt + π 3 V
Một khung dây phẳng diện tích 40 c m 2 đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung thì từ thông qua khung dây này là 5. 10 - 4 WB. Độ lớn cảm ứng từ là
A. 0,25 T.
B. 0,125 T.
C. 0,375 T.
D. 0,5 T.
Chọn đáp án B
+ Vecto cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung =>
+ Từ thông:
Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng 54 cm / s 2 . Khung dây quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung), trong từ trường đều có vector cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,2 T. Từ thông cực đại qua khung dây là:
A. 1,08 Wb.
B. 0,54 Wb.
C. 0,27 Wb.
D. 0,91 Wb.
Đáp án B
+ Từ thông cực đại qua khung dây Φ 0 = NBS = 0,54 Wb
Một khung dây phẳng hình vuông đặt trong từ trường đều cảm ứng từ có giá trị: B = 5.10-2 T, mặt phẳng khung dây hợp với đường cảm ứng từ một góc 30o. Độ lớn từ thông qua khung là 4.10-5 Wb. Độ dài cạnh khung dây là
A. 8cm
B. 4cm
C. 2cm
D. 6cm
Đáp án B
Ta có Φ = B S cos α ⇒ S = Φ B cos α = 4.10 − 5 5.10 − 2 . cos 30 ° = 1 , 63.10 − 3 m 2 = a 2 ⇒ a = 0 , 04 m = 4 c m .