Một vòng dây dẫn phẳng có diện tích 0,10 m2 được đặt vuông góc với từ trường có độ lớn cảm ứng từ là 2,0.10-3 T. Tính từ thông qua vòng dây này.
Một vòng dây dẫn kín, phẳng có diện tích 10 c m 2 . Vòng dây được đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng vòng dây góc 60° và có độ lớn là 1,5. 10 - 4 T. Từ thông qua vòng dây dẫn này có giá trị là
A. 1,3. 10 - 3 Wb.
B. 1,3. 10 - 7 Wb.
C. 7,5. 10 - 8 Wb.
D. 7,5. 10 - 4 Wb.
Đáp án C
ϕ = B . S . cosα = 1 , 5 .10 − 4 . 10 .10 − 4 cos 60 0 = 7 , 5 .10 − 8 W b
Một vòng dây dẫn kín, phẳng có diện tích 10 c m 2 . Vòng dây được đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng vòng dây một góc 60 ° và có độ lớn là 1 , 5 . 10 - 4 T . Từ thông qua vòng dây dẫn này có giá trị là
A. 1 , 3 . 10 - 3 W b
B. 1 , 3 . 10 - 7 W b
C. 7 , 5 . 10 - 8 W b
D. 7 , 5 . 10 - 4 W b
Một vòng dây dẫn kín, phẳng có diện tích 10 c m 2 . Vòng dây được đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng vòng dây góc 60° và có độ lớn là 1 , 5 . 10 - 4 T . Từ thông qua vòng dây dẫn này có giá trị là
A. 1 , 3 . 10 - 3 W b
B. 1 , 3 . 10 . 10 - 7 W b
C. 7 , 5 . 10 - 8 W b
D. 7 , 5 . 10 - 4 W b
Một vòng dây dẫn kín, phẳng có diện tích 10 cm2. Vòng dây được đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng vòng dây góc 60° và có độ lớn là 1,5. 10 - 4 T. Từ thông qua vòng dây dẫn này có giá trị là
A. 1,3. 10 - 3 Wb.
B. 1,3. 10 - 7 Wb.
C. 7,5. 10 - 8 Wb.
D. 7,5. 10 - 4 Wb.
Đáp án C
ϕ = B . S . cosα = 1 , 5 .10 − 4 . 10 .10 − 4 cos 60 0 = 7 , 5 .10 − 8 W b
Một vòng dây dẫn kín phẳng có có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 10cm2. Vòng dây được đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến mặt phẳng vòng dây một góc 600 và có độ lớn là 1,5.10-4T. Từ thông qua vòng dây dẫn này có giá trị là
A. 1,3.10-3 Wb
B. 1,3.10-7 Wb
C. 7,5.10-6 Wb
D. 7,5.10-4 Wb
Một vòng dây dẫn phẳng có diện tích 0,5 m2 đặt trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Nếu cảm ứng từ tăng đều từ 0,1 T đến 0,5 T trong thời gian 0,1 s thì độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn là
A. 1 V
B. 2,5 V
C. 2 V
D. 0,25 V
Đáp án C
+ Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây: e c = Δ Φ Δ t = s A B Δ t = 0 , 5 0 , 1 − 0 , 5 0 , 1 = 2 V
Một vòng dây dẫn phẳng có diện tích 0 , 5 m 2 đặt trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng vòng dây. Nếu cảm ứng từ tăng đều từ 0,1 T đến 0,5 T trong thời gian 0,1 s thì độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây có độ lớn là
A. 1 V
B. 2,5 V
C. 2 V
D. 0,25 V
+ Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong
khung dây
e c = ΔΦ Δt = S ΔB Δt = 0 , 5 0 , 1 − 0 , 5 0 , 1 = 2 V
→ Đáp án C
Một vòng dây dẫn phẳng có diện tích 100 c m 2 , quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng vòng dây), trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay. Biết từ thông cực đại qua vòng dây là 0,004 Wb. Độ lớn cảm ứng từ là
A. 0,2 T.
B. 0,8 T.
C. 0,4 T.
D. 0,6 T.
Một vòng dây dẫn phẳng có diện tích 100 c m 2 , quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng vòng dây), trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay. Biết từ thông cực đại qua vòng dây là 0,004 Wb. Độ lớn cảm ứng từ là
A. 0,2 T
B. 0,8 T
C. 0,4 T
D. 0,6 T
Một khung dây dẫn phẳng dẹt hình chữ nhật có 500 vòng dây, diện tích mỗi vòng 54c m 2 . Khung dây quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung), trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,2T. Từ thông cực đại qua khung dây là
A. 0,27Wb
B. 1,08Wb
C. 0,81Wb
D. 0,54Wb