1. Hãy nêu các tính chất của phóng xạ β
2. Viết phương trình phân rã β- và β+ tương ứng của các đồng vị \(^{90}_{38}Sr\) và \(^{18}_9F\).
Thôri T 90 232 h sau một số phóng xạ a và β- sẽ biến thành đồng vị bền của chì P 82 208 b . Số phòng xạ a và số phóng xạ β-trong quá trình biến đổi này tương ứng là bao nhiêu?
A. 6 và 4
B. 6 và 6
C. 4 và 4
D. 4 và 6
Đáp án: A.
Gọi x là số lần phóng xạ a và y là số lần phóng xạ β-. Phương trình biểu diễn quá trình biến đổi là:
Áp dụng định luật bảo toàn số khối và bảo toàn điện tích ta có:
232 = 208 + 4x
90 = 82 + 2x - y
Giải hệ ta tìm được: x = 6; y = 4.
Đồng vị N 11 24 a có chu kì bán rã T = 15h, N 11 24 a là chất phóng xạ β− và tạo đồng vị của magiê. Mẫu N 11 24 a có khối lượng ban đầu m0 = 24g. Độ phóng xạ ban đầu của N 11 24 a là
A. 3,22.1017 Bq
B. 7,73.1018 Bq
C. 2,78.1022 Bq
D. 1,67. 1024 Bq
Đồng vị 11 24 N a có chu kì bán rã T = 15h, 11 24 N a là chất phóng xạ β − và tạo đồng vị của magiê. Mẫu 11 24 N a có khối lượng ban đầu m 0 = 24 g . Độ phóng xạ ban đầu của 11 24 N a là
A. 1 , 67.10 24 B q
B. 2 , 78.10 22 B q
C. 7 , 73.10 18 B q
D. 3 , 22.10 17 B q
Đồng vị 11 24 N a có chu kì bán rã T = 15h, 11 24 N a là chất phóng xạ β − và tạo đồng vị của magiê. Mẫu 11 24 N a có khối lượng ban đầu m 0 = 24 g . Độ phóng xạ ban đầu của 11 24 N a là
A. 1 , 67.10 24 Bq
B. 2 , 78.10 22 Bq
C. 7 , 73.10 18 Bq
D. 3 , 22.10 17 Bq
Đồng vị N 11 24 a có chu kì bán rã T = 15h, N 11 24 a là chất phóng xạ β - và tạo đồng vị của magiê. Mẫu N 11 24 a có khối lượng ban đầu m 0 = 24 g a m . Độ phóng xạ ban đầu của N 11 24 a là
A. 1 , 37 . 10 24 Bq
B. 2 , 78 . 10 22 Bq
C. 7 , 73 . 10 22 Bq
D. 3 , 22 . 10 17 Bq
Đồng vị S 14 31 i phóng xạ β - . Một mẫu phóng xạ S 14 31 i ban đầu trong thời gian 5 phút có 190 nguyên tử bị phân rã nhưng sau 3 giờ trong thời gian 1 phút có 17 nguyên tử bị phân rã. Xác định chu kì bán rã của chất đó.
A. 2,5 h.
B. 2,6 h.
C. 2,7 h.
D. 2,8 h.
Đồng vị Si 14 31 phóng xạ β - . Một mẫu phóng xạ Si 14 31 ban đầu trong thời gian 5 phút có 190 nguyên tử bị phân rã nhưng sau 3 giờ trong thời gian 1 phút có 17 nguyên tử bị phân rã. Xác định chu kì bán rã của chất đó.
A. 2,5 h
B. 2,6 h
C. 2,7 h
D. 2,8 h
Trong phân rã phóng xạ β - của một chất phóng xạ thì
A. số prôton của hạt nhân mẹ lớn hơn của hạt nhân con
B. một prôton trong hạt nhân phân rã phát ra electron
C. một electron trong lớp vỏ nguyên tử được phóng ra
D. một nơtron trong hạt nhân phân rã phát ra electron
Chọn đáp án D.
Phương trình phân rã: Z A X → − 1 0 β + Z + 1 A Y . Từ phương trình ta thấy, so với hạt nhân mẹ thì hạt nhân con có số khối A không đổi mà số proton tăng thêm 1 → Một nơtron trong hạt nhân mẹ phân rã biến đổi thành 1 proton và phát ra electron.
Trong phân rã phóng xạ β - của một chất phóng xạ thì
A. số prôton của hạt nhân mẹ lớn hơn của hạt nhân con
B. một prôton trong hạt nhân phân rã phát ra electron
C. một electron trong lớp vỏ nguyên tử được phóng
D. một nơtron trong hạt nhân phân rã phát ra electron
Chọn đáp án D.
Phương trình phân rã: Z A X → − 1 0 β + Z + 1 A Y . Từ phương trình ta thấy, so với hạt nhân mẹ thì hạt nhân con có số khối A không đổi mà số proton tăng thêm 1 → Một nơtron trong hạt nhân mẹ phân rã biến đổi thành 1 proton và phát ra electron
Trong phân rã phóng xạ β - của một chất phóng xạ thì
A. Số prôton của hạt nhân mẹ lớn hơn của hạt nhân con.
B. Một prôton trong hạt nhân phân rã phát ra electron.
C. Một electron trong lớp vỏ nguyên tử được phóng ra.
D. Một nơtron trong hạt nhân phân rã phát ra electron.