Dung dịch A gồm Na2S và CH3COONa có pHA = 12,50
Cho các dung dịch K 2 C O 3 , KCl, C H 3 C O O N a , N H 4 C l , N a H S O 4 , N a 2 S . Có bao nhiêu dung dịch có pH > 7?
A. 1 > B. 2
C. 3 > D. 4
Cho các dung dịch sau: N a 2 C O 3 ; N a 2 S , C u S , N a 2 S O 4 , F e N O 3 2 , F e S O 4 , F e N O 3 3 , C H 3 N H 3 H C O 3 , C H 3 C O O N a lần lượt vào dung dịch HCl. Số trường hợp có khí thoát ra là
A.3
B.6
C.4
D.5
Đáp án cần chọn là: C
PTHH:
=> có 4 thí nghiệm
Cho các dung dịch sau: NH4NO3 (1), KCl (2), K2CO3 (3), CH3COONa (4), NaHSO4 (5), Na2S (6). Các dung dịch có khả năng làm quì tím chuyển sang màu xanh là:
A. (4), (5)
B. (2), (3)
C. (3), (5)
D. (3), (4), (6)
Chọn đáp án D
NH4NO3 (1) PH < 7 làm quỳ chuyển hồng
KCl (2) PH = 7 Không đổi màu quỳ
K2CO3 (3) PH>7 Quỳ chuyển xanh
CH3COONa (4), PH>7 Quỳ chuyển xanh
NaHSO4 (5), PH < 7 làm quỳ chuyển đỏ
Na2S (6). PH>7 Quỳ chuyển xanh
Cho các dung dịch sau: Na2CO3, Na2S, CuS, Na2SO4, Fe(NO3)2, FeSO4, Fe(NO3)3, CH3NH3HCO3, CH3COONa lần lượt vào dung dịch HCl. Số trường hợp có khí thoát ra là
A. 3.
B. 6.
C. 4.
D. 5.
Đáp án C
Chất tác dụng với HCl sinh ra khí là Na2CO3, Na2S, Fe(NO3)2, CH3NH3HCO3.
Cho các dung dịch muối: Na2CO3 (1), NaNO3 (2), NaNO2 (3), NaCl (4), Na2SO4 (5), CH3COONa (6), NH4HSO4 (7), Na2S (8). Những dung dịch muối làm quỳ hóa xanh là:
A. (1), (2), (3), (4)
B. (1), (3), (5), (6)
C. (1), (3), (6), (8)
D. (2), (5), (6), (7)
. Có hiện tượng gì xảy ra khi nhúng giấy quì tím vào các dung dịch sau đây. CH3COONa, K2CO3, NaCl, Na2S, NH4Cl, FeCl3, Al2(SO4)3, Na2CO3, Ba(NO3)2
Có các lọ hóa chất không nhãn, mỗi lọ đựng một trong các dung dịch không màu sau : Na2SO4, Na2S, Na2CO3 , Na3PO4, Na2SO3. Chỉ dùng thuốc thử là dung dịch H2SO4 loãng nhỏ trực tiếp vào từng dung dịch thì có thể nhận biết được những dung dịch nào ?
A. Na2CO3, Na2S, Na2SO3
B. Na2CO3, Na2S
C. Na2S, Na2CO3, Na3PO4
D. Na2SO4, Na2S, Na2CO3 , Na3PO4, Na2SO3
Đáp án A
Cho dd H2SO4 loãng lần lượt vào 5 lọ đựng 5 dd:
+ Lọ nào có khí không màu không mùi là Na2CO3
Na2CO3 + H2SO4 → Na2SO4 + H2O + CO2↑
+ Lọ nào có khí mùi trứng thối là Na2S.
Na2S + H2SO4 → Na2SO4 + H2S ↑(mùi thối)
+ Lọ nào có khí không màu mùi xốc là Na2SO3
Na2SO3 + H2SO4 → Na2SO4 + H2O + SO2↑ (mùi hắc)
+ 2 lọ còn lại không hiện tượng
⇒ Nhận biết được 3 dd là Na2CO3, Na2S, Na2SO3
Cho hỗn hợp X gồm 2 axit: axit axetic và axit fomic tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH 10% thu được dung dịch trong đó CH3COONa có nồng độ là 7,263%. Xác định nồng độ % của HCOONa trong dung dịch sau phản ứng?
A. 4,798%
B. 7,046%
C. 8,245%
D. 9,035%
ĐÁP ÁN D:
Đặt nCH3COOH = x mol và nHCOOH= y mol giả sử phản ứng vừa hết 100g dd NaOH => nNaOH = nH+ = x + y = 0,25 mol
=> nCH3COONa= x mol => %mCH3COONa =
=> x= 0,1 mol ; y= 0,15 mol => m dd sau= 112,9g =.%mHCOONa = 9,035%
=> chọn D
Trong các dung dịch sau: NaCl, NaOH, HCl, CH3COONa, CH3COONa, CH3COOH, C2H5OH, glucozơ, fomon và phenyl amoniclorua. Hãy cho biết có bao nhiêu dung dịch dẫn được điện?
A. 5.
B. 4.
C.3
D. 6.
đáp án D
+ Chất điện li ⇒ có khả năng dẫn điện.
⇒ Chọn NaCl, NaOH, HCl, CH3COONa, CH3COOH và phenyl amoniclorua (C6H5NH3Cl)
Trong các dung dịch sau: NaCl, NaOH, HCl, CH3COONa, CH3COONa, CH3COOH, C2H5OH, glucozơ, fomon và phenyl amoniclorua. Hãy cho biết có bao nhiêu dung dịch dẫn được điện?
A. 5.
B. 4.
C.3
D. 6.
đáp án D
+ Chất điện li ⇒ có khả năng dẫn điện.
⇒ Chọn NaCl, NaOH, HCl, CH3COONa, CH3COOH và phenyl amoniclorua (C6H5NH3Cl).