Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
4m 25cm =......m
12m 8cm =......m
9m =......km
9dm 8cm 5mm =......dm
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
12m 8dm=..m
248dm=...m
9dm 8cm 5mm=...dm
2m 6dm 3cm=....m
4dm 4mm=...dm
Điền số thập phân thích hợp vào chỗ chấm :
6dm 5mm =.........m
4m 6mm=.........dm
6dm 5 mm = 0.6005 m
4m 6 mm = 0,4006
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
24dm 8cm = .....dm
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm.
9cm = 9 100 = 0,09m
3cm = 3 100 = ... m
8cm = 8 1000 = ... m
6g = 6 1000 = ... kg
3cm = 3 100 = 0,03m
8cm = 8 1000 = 0,008m
6g = 6 1000 = 0,006kg
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ trống
38m 19cm =.... m 2m 59dm =.... m
9dm 8cm =....m 85hm 6dam =.... m
38m 19cm=38,19m
2m 59dm=7,9m
9dm 8cm=0,98m
85hm 6dam=8560m
38m 19cm = 38,19 m 2m 59dm = 25,9. m
9dm 8cm = 0 ,98 m 85hm 6dam = 8560m
38m 19cm=38,19m 2m 59dm=7,9m
9dm8cm=0,98m 85hm6dam=8560m
Viết số thập phân thích hợp
71m 3cm = ...m
24dm 8cm = .... đm
45m 37mm =....m
7m 5mm =.......m
a) 71m 3cm =71, 03m
b) 24dm 8cm = 24,8dm
c) 45m 37mm = 45, 037m
d) 7m 5mm = 7,005m
a)=71,03
b)24,8
c)45,037
d)7,005
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm (theo mẫu):
7 d m = 7 10 m = 0 , 7 m 9 d m = 9 10 m = ⋯ m 5 c m = 5 100 m = ⋯ m 8 c m = 8 100 m = ⋯ m
7 d m = 7 10 m = 0 , 7 m 9 d m = 9 10 m = 0 , 9 m 5 c m = 5 100 m = 0 , 05 m 8 c m = 8 100 m = 0 , 08 m
viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
9dm 8cm 5mm=........dm 4dm 4mm=............dm
2m 6dm 3cm=..........m 3561m=..............km
26m 8cm=.............m 542m=...............km
248dm=........m 9m=..............km
9dm 8 cm 5 mm=9,85 dm 4dm 4 mm=4,04 dm
2m 6dm 3cm=2,63 m 3561m=3,561 km
26m 8cm=26,08m 542m=0,542km
248dm=24,8m 9m=0,009km
9 dm 8 cm 5 mm = 9,85 dm 4 dm 4 mm = 4,04 dm
2 m 6 dm 3 cm = 2,63 m 3561 m = 3,561 km
26 m 8 cm = 26,08 m 542 m = 0,542 km
248 dm = 24,8 m 9 m = 0,009 km
Số thập phân gồm mười đơn vị, bốn phần mười, sáu phần nghìn viết là
Số thập phân gồm hai mươi mốt đơn vị, bảy phần trăm viết là
7,54m = ...cm. Số thích hợp vào chỗ chấm là *
0,3m = ...dm. Số thích hợp vào chỗ chấm là
2,5m = ...cm. Số thích hợp vào chỗ chấm là
0,28kg = ....g. Số thích hợp vào chỗ chấm là
7,54m = 754cm
0,3m = 3dm
2,5m = 250cm
0,28kg = 280g