Theo em, khi đun nóng (C15H31COO)3C3H5 (tripalmitin) với dung dịch NaOH trong điều kiện thích hợp sẽ thu được những sản phẩm gì?
Với công thức phân tử C 3 H 6 C l 2 thì có bao nhiêu chất khi tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, cho sản phẩm có phản ứng với C u ( O H ) 2 ở điều kiện thích hợp?
A. 1.
B. 2.
C. 4.
D. 3.
Chọn đáp án B.
C 3 H 6 C l 2 tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng, tạo ra sản phẩm phản ứng được với C u ( O H ) 2 . Chứng tỏ sản phẩm tạo thành phải là anđehit hoặc ancol hai chức có hai nhóm –OH liền kề nhau. Suy ra C 3 H 6 C l 2 có 2 đồng phân thỏa mãn với tính chất: C H 3 − C H 2 − C H C l 2 , C H 3 − C H C l − C H 2 C l
Sơ đồ phản ứng:
C H 3 − C H 2 − C H C l 2 → N a O H , t o C H 3 − C H 2 − C H ( O H ) 2 ⏟ − H 2 O → C H 3 − C H 2 − C H O C H 3 − C H C l − C H 2 C l → N a O H , t o C H 3 − C H O H − C H 2 O H
Este nào sau đây khi tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm CH3COONa và CH3CHO
A. CH2=CHCOOCH3
B. CH3COOCH=CHCH3
C. HCOOCH=CH2
D. CH3COOCH=CH2
Đáp án D
A. CH2=CHCOOCH3 + NaOH → CH2=CHCOONa + CH3OH.
B. CH3COOCH=CHCH3 + NaOH → CH3COONa + CH3CH2CHO.
C. HCOOCH=CH2 + NaOH → HCOONa + CH3CHO.
D. CH3COOCH=CH2 + NaOH → CH3COONa + CH3CHO
Este nào sau đây khi tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm CH3COONa và CH3CHO ?
A. CH2=CHCOOCH3
B. CH3COOCH=CHCH3
C. HCOOCH=CH2
D. CH3COOCH=CH2
Chọn đáp án D
A. CH2=CHCOOCH3 + NaOH → CH2=CHCOONa + CH3OH.
B. CH3COOCH=CHCH3 + NaOH → CH3COONa + CH3CH2CHO.
C. HCOOCH=CH2 + NaOH → HCOONa + CH3CHO.
D. CH3COOCH=CH2 + NaOH → CH3COONa + CH3CHO
Este nào sau đây khi tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm CH3COONa và CH3CHO ?
A. CH2=CHCOOCH3.
B. CH3COOCH=CHCH3.
C. HCOOCH=CH2.
D. CH3COOCH=CH2.
Đáp án D
A. CH2=CHCOOCH3 + NaOH → CH2=CHCOONa + CH3OH.
B. CH3COOCH=CHCH3 + NaOH → CH3COONa + CH3CH2CHO.
C. HCOOCH=CH2 + NaOH → HCOONa + CH3CHO.
D. CH3COOCH=CH2 + NaOH → CH3COONa + CH3CHO.
Este nào sau đây khi tác dụng với dung dịch NaOH đun nóng, thu được hỗn hợp sản phẩm gồm CH3COONa và CH3CHO?
A. CH2=CHCOOCH3
B. CH3COOCH=CHCH3
C. HCOOCH=CH2
D. CH3COOCH=CH2
A. CH2=CHCOOCH3 + NaOH → CH2=CHCOONa + CH3OH.
B. CH3COOCH=CHCH3 + NaOH → CH3COONa + CH3CH2CHO.
C. HCOOCH=CH2 + NaOH → HCOONa + CH3CHO.
D. CH3COOCH=CH2 + NaOH → CH3COONa + CH3CHO.
→ Đáp án D
Nung nóng m gam hỗn hợp X gồm bột Al và FexOy trong điều kiện không có không khí thu được hỗn hợp Y. Nghiền nhỏ, trộn đều hỗn hợp Y rồi chia thành 2 phần: Phần 1 có khối lượng 14,49 gam được hòa tan hết trong dung dịch HNO3 loãng, dư, đun nóng thu được dung dịch Z và 0,165 mol NO (sản phẩm khử duy nhất). Phần 2 đem tác dụng với dung dịch NaOH dư, đun nóng thu được 0,015 mol khí H2 và còn lại 2,52 gam chất rắn. Công thức của oxit sắt và giá trị của m lần lượt là:
A. FeO và 19,32
B. Fe2O3 và 28,98
C. Fe3O4 và 28,98
D. Fe3O4 và 19,32
Thủy phân hoàn toàn tripanmitin (C15H31COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được
A. glixerol và muối của axit panmitic
B. glixerol và axit panmitic
C. etylenglicol và axit panmitic
D. etylenglicol và muối của axit panmitic
Thủy phân hoàn toàn tripanmitin (C15H31COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được
A. glixerol và muối của axit panmitic
B. etylenglicol và axit panmitic
C. glixerol và axit panmitic
D. etylenglicol và muối của axit panmitic
Thủy phân hoàn toàn tripanmitin ( C 15 H 31 C O O ) 3 C 3 H 5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được
A. glixerol và muối của axit panmitic.
B. etylenglicol và axit panmitic.
C. glixerol và axit panmitic.
D. etylenglicol và muối của axit panmitic
Thủy phân hoàn toàn tripanmitin (C15H31COO)3C3H5 trong dung dịch NaOH (vừa đủ), thu được
A. glixerol và muối của axit panmitic
B. glixerol và axit panmitic
C. etylenglicol và axit panmitic
D. etylenglicol và muối của axit panmitic