20 tính từ chỉ đặc điểm trong tiếng anh trừ màu sắc nhé!
20 tính từ chỉ đặc điểm trong tiếng anh trừ màu sắc ,đặt 7 câu với các từ tìm được
20 tính từ:
1.long: dài
2.short: ngắn
3.low: thấp
4.tall: cao
5.fat: mập
6.boring: nhàm chán
7.interesting: thú vị
8.live(adj): trực tiếp
9.beautiful: đẹp
10.friendly:thân thiện
11.unfriendly: không thân thiện
12.hot: nóng
13.cold: lạnh
14.large: rộng
15.small: nhỏ, bé
16.fast: nhanh
17.cheap: giá rẻ
18.expensive: giá đắt
19.slow: chậm
20.busy: bận
Đặt câu:
1.She is very beautiful.
2.My mother is very friendly with everyone.
3.My father is very busy with work.
4.This shirt looks expensive.
5.Earth has a very large area.
6.The weather is very cold.
7.Television is streaming live news program.
Tìm các từ chỉ đặc điểm của người và vật trong những câu sau đây :
Các từ chỉ đặc điểm như: màu sắc, tính chất, hình dáng,... của sự vật.
Các từ chỉ đặc điểm của người và vật trong mỗi câu đó là:
a) Càng về sáng, tiết trời càng lạnh giá.
b) Mấy bông hoa vàng tươi như những đốm nắng đã nở sáng trưng trên giàn mướp xanh mát.
c) Chỉ ba tháng sau, nhờ siêng năng, cần cù, Bắc đã đứng đầu lớp.
Tìm những từ chỉ đặc điểm của người và vật.
Em hãy phân biệt các từ ngữ chỉ tính tình, hình dáng và màu sắc.
a) Đặc điểm về tính tình của một người : thật thà, hài hước, vui vẻ, ngoan ngoãn, hiền hậu, đanh đá, keo kiệt, …
b) Đặc điểm về màu sắc của một vật : xanh, đỏ, tím, vàng, nâu, đen, trắng, xanh biếc, xanh lam, xanh dương, đo đỏ, đỏ tươi, vàng tươi, tím biếc, trắng tinh, trắng ngần, …
c) Đặc điểm về hình dáng của người, vật : cao lớn, thấp bé, lùn, béo, mũm mĩm, gầy gò, cân đối, vuông vắn, tròn xoe, …
Viết tiếp vào chỗ trống những từ chỉ đặc điểm của người và vật:
a) Đặc điểm về tính tình của người:
tốt, ngoan, hiền, .....................
b) Đặc điểm về màu sắc của vật:
trắng, xanh, đỏ, ......................
c) Đặc điểm về hình dáng của người, vật:
cao, tròn, vuông, .....................
a) Đặc điểm về tính tình của người:
- tốt, ngoan, hiền, chăm chỉ, cần cù, lễ phép, dịu dàng, nóng nảy,...
b) Đặc điểm về màu sắc của vật:
- trắng, xanh, đỏ, vàng, lam, tím, nâu, đen, xám, cam, hồng,...
c) Đặc điểm về hình dáng của người, vật:
- cao, tròn, vuông, thấp, mập, gầy, ốm,...
TÌM 5 TỪ CHỈ ĐẶC ĐIỂM NHƯ MÀU SẮC...
TL :
Màu sắc :
- đo đỏ, hồng hào, đen láy , vàng ươm, xanh ngắt
Hình dáng :
- tí hon, to lớn, mênh mông, bát ngát, ngắn ngủn
Mùi vị :
- thơm tho, ngọt ngào, ngào ngạt, nồng nặc, đắng chát
Tính tình :
- hiền hậu, độc ác, gian xảo, hiền từ, nghiêm khắc
_HT_
đỏ rực, vàng tươi, tím đậm, hồng nhạt, xanh mượt
SFZXJCBYKGFSAj;ljtrewqoiuytreqaoliuhgyftdrs;lkoijhtgfdsallikkkkkujytrekljdsaiuyrewq
Mọi người không cần tìm tính từ chỉ màu sắc đâu nhé! Mà các bạn giúp mình giải câu này thôi nhé!
tớ chịu rồi tớ học lớp chọn mà còn ko biết ấy
Chú ý cách gieo vần, dùng từ ngữ, đặc biệt là động từ; tính từ chỉ màu sắc, mức độ; thời gian và không gian.
- Cách gieo vần: Bài thơ gieo vần “on” ở cuối câu (non, tròn, hòn, con).
- Sử dụng các động từ mạnh: trơ, xiên ngang, đâm toạc → sự phản kháng mạnh mẽ, dữ dội, quyết liệt của người phụ nữ.
- Từ láy tượng thanh “văng vẳng”: những âm thanh nhỏ từ xa vọng đến → nhấn mạnh sự tĩnh lặng của không gian (nghệ thuật lấy động tả tĩnh).
- Thời gian: đêm khuya; không gian: im ắng, tĩnh lẵng
các màu sắc trong tiếng anh
whirte: trắng
red : đỏ
yellow : vàng
orange : cam
brown : nâu
blue : màu xanh biển
green : màu xanh lá cây
black : màu đen
purple : tím
pink : màu hồng
gray : xám
silver :màu bạc kim
gold : vàng óng
Các màu sắc trong tiếng anh : green (xanh lá),yellow (vàng),red (đỏ),violet (hoặc purple : tím),blue (xanh da trời), orange ( cam),white (trắng) ,brown (nâu),pink (hồng) ,gray (hoặc gray : xám),silver (bạc),gold (vàng óng)
white : màu trắng
yellow : màu vàng
orange : màu da cam
pink : màu hồng
red : màu đỏ
brown : màu nâu
green : màu xanh lá cây
blue : màu xanh da trời
grey hoặc gray ; màu xám
black : màu đen
silver hoặc silver-coloured ; màu bạc
gold hoặc gold-coloured màu vàng óng
viết các màu sắc cơ bản bằng tiếng anh cho mk nhé
ai nhanh mk tích và kb luôn
White : màu trắng
Orange : màu cam
Pink : màu hồng
Red : màu đỏ
Yellow : màu vàng; Blonde : màu vàng tây (chỉ dùng cho tóc)
Black : màu đen
Purple = Violet : màu tím
Green : xanh lá cây
Blue : xanh dương
Brown : màu nâu
Black : màu đen
White : màu trắng
Green : màu xanh lá
Blue : màu xanh dương
Red : màu đỏ
Purple : màu tím
Yellow : màu vàng
Pink : màu hồng
Brown : màu nâu
pink: Màu hồng
yellow: Màu vàng
black: Màu đen
purple: Màu tía
white: Màu trắng
green: Màu xanh lá cây
red: màu đỏ
blue: màu xanh da trời
gray: màu xám
bown: màu nâu
orange: màu cam
violet: màu tím