tìm từ đồng nghĩa với
a)nhỏ:
b)vui:
c)hiền:
Tìm các từ đồng nghĩa với từ :
a) Hiền :
b) Xấu :
1. Dễ tính, hiền lành...
2. ác, xấu tính, ác độc,...
a) Hiền : dễ tính, hiền lành, hiền hậu, đôn hậu, ...
b) Xấu : xấu xa, độc ác, tàn nhẫn, ác tâm, ác ý, ...
bé , phấn khích, dịu dàng
Nhỏ : li ti, tin hin , tí hon
Vui : Phấn khích ; mừng rỡ
Hiền : hiền hậu ; hiền lành
k mình nha
tìm 5 từ đồng nghĩa với hiền , buồn bã , anh dũng
đồng nghĩa với hiền : hiền lành, hiền dịu, hiền từ, ngoan hiền,...
đồng nghĩa với buồn bã : u sầu, buồn, phiền muộn,...
đồng nghĩa với anh dũng : can đảm, dũng mãnh, gan dạ
nếu sai mong bạn thông cảm ^^
tìm các từ đồng nghĩa với mỗi từ sau:
a, lêu đêu
b, hiền từ
c, nhanh nảu
a) lênh khênh, lêu nghêu
b) hiền hậu, hiền lành, nhân hậu
a) lênh khênh, lêu nghêu
b) hiền hậu, hiền lành, nhân hậu
Tìm các từ đồng nghĩa với các từ sau:
- hiền lành
- cần cù
- lười biếng
- ác độc
1. Hiền lành = hiền hậu
2. Cần cù = siêng năng
3. lười biếng = lười nhác
4. ác độc = độc ác
các từ đồng nghĩa
-hiền lành: Nhân Hậu, hiền lành,...
-cần cù: chăm chỉ, nỗ lực...
-lười biếng: làm biếng, không làm việc gì, lười nhác,...
-ác độc: hung ác, tàn nhẫn,...
Hãy tìm từ đồng nghĩa với hiền dịu, mập mạp, công khai, ảo ảnh.
bạn ơi lớp 5 mới học
hãy tìm một từ đồng nghĩa từ trái nghĩa với mỗi từ sau đây . mênh mông, mập mạp , mạnh khỏe , vui tươi , hiền lành . đặt câu với một cặp từ vừa tìm được
Từ đồng nghĩa của:
mênh mông là bát ngát,bao la,mông mênh,minh mông
mập mạp là bậm bạp
mạnh khỏe là mạnh giỏi
vui tươi là tươi vui
hiền lành là hiền từ
Từ trái nghĩa của
mênh mông là chật hẹp
mập mạp là gầy gò
mạnh khỏe là ốm yếu
vui tươi là u sầu,u buồn
hiền lành là độc ác,hung dữ,dữ tợn
Đặt câu:
Đứa bé ấy nhìn thật hiền lành
mênh mông><chật hẹp
mập mạp ><gầy gò
mạnh khỏe ><yếu ớt
vui tươi><buồn chán
hiền lành><Đanh đá
mênh mông: ĐN: bát ngát
TN: chật hẹp
các từ đồng nghĩa với từ hiền[ trong câu"súng gươm vứt bỏ lại hiền như xưa"
a, hiền hòa, hiền hậu hiền lành
b, hiền lành nhân nghĩa , nhân đức thẳng thắn.
c, hiền hậu , hiền lành, nhân ái, trung thực
d,nhân từ, trung thành , nhân hậu, hiền hậu
đáp án a
chúc bn học tốt
Tìm 1 từ đồng nghĩa và 1 từ trái nghĩa với mỗi từ trong bảng sau:
| Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa |
| Từ đồng nghĩa | Từ trái nghĩa |
Cao thượng |
|
| Nhanh nhảu |
|
|
Nông cạn |
|
| Siêng năng |
|
|
Cẩn thận |
|
| Sáng sủa |
|
|
Thật thà |
|
| Cứng cỏi |
|
|
Bát ngát |
|
| Hiền lành |
|
|
Đoàn kết |
|
| Thuận lợi |
|
|
Vui vẻ |
|
| Nhỏ bé |
|
|
Từ ĐN | Từ TN | Từ ĐN | Từ TN | ||
Cao thượng | Cao cả | Thấp hèn | Nhanh nhảu | Nhanh nhẹn | Chậm chạp |
Nông cạn | Hời hợt | Sâu sắc | Siêng năng | Chăm chỉ | Lười biếng |
Cẩn thận | Cẩn trọng | Cẩu thả | Sáng sủa | Sáng chói | Tối tăm |
Thật thà | Trung thực | Dối trá | Cứng cỏi | Cứng rắn | Mềm yếu |
Bát ngát | Mênh mông | Hẹp hòi | Hiền lành | Hiền hậu | Ác độc |
Đoàn kết | Gắn bó | Chai rẽ | Thuận lợi | Thuận tiện | Khó khăn |
Vui vẻ | Vui sướng | Buồn bã | Nhỏ bé | Nhỏ nhoi | To lớn |
Bạn cho mik xin 1 follow nha,mik follow bạn r nha
Bạn follow mik, mik sẽ chia sẻ thông tin real của mik.Tên Xuân Nguyễn Thị kia ko phải tên của mik đâu nha.