a. Nhỏ : bé
b. Vui : phấn khích
c. hiền : dịu dàng
nhỏ= bé vui= phấn khích , phấn khởi, phấn chấn hiền = hiền lành , nhân hậu
a. Nhỏ : bé
b. Vui : phấn khích
c. hiền : dịu dàng
nhỏ= bé vui= phấn khích , phấn khởi, phấn chấn hiền = hiền lành , nhân hậu
Tìm các từ đồng nghĩa với từ :
a) Hiền :
b) Xấu :
tìm các từ đồng nghĩa với mỗi từ sau:
a, lêu đêu
b, hiền từ
c, nhanh nảu
hãy tìm một từ đồng nghĩa từ trái nghĩa với mỗi từ sau đây . mênh mông, mập mạp , mạnh khỏe , vui tươi , hiền lành . đặt câu với một cặp từ vừa tìm được
các từ đồng nghĩa với từ hiền[ trong câu"súng gươm vứt bỏ lại hiền như xưa"
a, hiền hòa, hiền hậu hiền lành
b, hiền lành nhân nghĩa , nhân đức thẳng thắn.
c, hiền hậu , hiền lành, nhân ái, trung thực
d,nhân từ, trung thành , nhân hậu, hiền hậu
Hãy tìm 5 từ đồng nghĩa với
a. Hiền hậu :
b. Anh dũng
c.Buồn bã
từ đồng nghĩa với từ hiền hậu :
từ trái nghia với từ hiền hậu :
đặt câu
Các từ đồng nghĩa với từ hiền (trong câu “Súng gươm vứt bỏ lại hiền như xưa”)
A. Hiền hòa, hiền hậu, lành, hiền lành
B. Hiền lành, nhân nghĩa, nhận đức, thẳng thắn.
C. Hiền hậu, hiền lành, nhân ái, trung thực.
D. Nhân từ, trung thành, nhân hậu, hiền hậu.
mọi người ơi gấp mik giải bài này với help
tìm 3 từ đồng nghĩa với hiền lành
giúp mình với đúng mình sẽ tick cho và sẽ kết bạn
tìm 5 từ đồng nghĩa với:
-Nhỏ:
- Vui
-Hiền