Cho số tự nhiên a khác 0 .So sánh A và B biết: A=11/a^13+9/a^12 và B=10/a^13+10/a^12
số A = 9/10+10/11+11/12+12/13+18/13.So sánh A với 5
so sánh các phân số
a, 4/7 và 7/4
b, 13/14 và 13/15
c, 11/12 và 9/10
Đáp án :
a) 4/7 < 7/4
b) 13/14 > 13/15
c)11/12 > 9/10
Học tốt !!!!!!!!!!
Giải :
a) Ta thấy :
4/7 = 1 - 3/7 < 1 ( do 3/7 > 0 )
7/4 = 1 + 3/7 > 1 ( do 3/7 > 0)
=> 4/7 < 3/7
b) ta thấy :
14 < 15
=> 13/14 > 13/15
c)Ta có :
11/12 = 55/60 > 54/60 = 9/10
=> 11/12 > 9/10
Học tốt !!!!!!!!!!
Kí hiệu n!=1.2.3....n(n là số tự nhiên khác 0).So sánh A và B
A=9/10!+9/11!+...+9/100! và B=1/9!
a. cho a,b,n là các số tự nhiên Hãy so sánh \(\frac{a+n}{b+n}\)và \(\frac{a}{b}\)
b.Hãy so sánh A= \(\frac{10^{11}-1}{10^{12}-1}\);B= \(\frac{10^{10}+1}{10^{11}+1}\)so sánh A và B
!cho hỏi nha cô Loan giải giùm em :
Kí hiệu n!=1x2x3x......xn(n là số tự nhiên khác 0) . So sánh A và B biết :
A=9/10!+9/11!+....+9/100! và B=1/9!
Cho A =\(\frac{10^{11}-1}{10^{12}-1}\); B =\(\frac{10^{12}-1}{10^{13}-1}\) . So sánh A và B.
\(10A=\frac{10\left(10^{11}-1\right)}{10^{12}-1}=\frac{10^{12}-10}{10^{12}-1}=\frac{10^{12}-1-9}{10^{12}-1}=1-\frac{9}{10^{12}-1}\)
\(10B=\frac{10\left(10^{12}-1\right)}{10^{13}-1}=\frac{10^{13}-10}{10^{13}-1}=\frac{10^{13}-1-9}{10^{13}-1}=1-\frac{9}{10^{13}-1}\)
Vì \(10^{13}-1>10^{12}-1\Rightarrow\frac{9}{10^{13}-1}< \frac{9}{10^{12}-1}\Rightarrow-\frac{9}{10^{13}-1}>-\frac{9}{10^{12}-1}\)
\(\Rightarrow1-\frac{9}{10^{13}-1}>1-\frac{9}{10^{12}-1}\Rightarrow10B>10A\Rightarrow B>A\)
\(A=\frac{10^{11}-1}{10^{12}-1}\Leftrightarrow10A=\frac{10^{12}-10}{10^{12}-1}=\frac{10^{12}-1-9}{10^{12}-1}=1-\frac{9}{10^{12}-1}\)
\(B=\frac{10^{12}-1}{10^{13}-1}\Leftrightarrow10B=\frac{10^{13}-10}{10^{13}-1}=\frac{10^{13}-1-9}{10^{13}-1}=1-\frac{9}{10^{13}-1}\)
\(\text{Vì }1-\frac{9}{10^{12}-1}< 1-\frac{9}{10^{13}-1}\Rightarrow10A< 10B\)
\(\Rightarrow A< B\)
Đầu tiên,ta c/m bđt phụ: Với \(\frac{a}{b}< 1\Rightarrow\frac{a}{b}< \frac{a+m}{b+m}\left(m>0\right)\)
Thật vậy: \(\frac{a}{b}< 1\Leftrightarrow a< b\)
Điều cần chứng minh tương đương với: \(a\left(b+m\right)< b\left(a+m\right)\)
\(\Leftrightarrow ab+am< ab+bm\)
\(\Leftrightarrow am< bm\Leftrightarrow a< b\) (đúng)
Vậy \(\frac{a}{b}< 1\Rightarrow\frac{a}{b}< \frac{a+m}{b+m}\left(m>0\right)\)
\(A=\frac{10^{11}-1}{10^{12}-1}=\frac{10\left(10^{11}-1\right)}{10\left(10^{12}-1\right)}=\frac{10^{12}-10}{10^{13}-10}\)
Mà \(\frac{10^{12}-10}{10^{13}-10}< 1\) nên \(\frac{10^{12}-10}{10^{13}-10}< \frac{10^{12}-10+9}{10^{13}-10+9}=\frac{10^{12}-1}{10^{13}-1}=B\)
kí hiệu n!=1x2x3x4x...x n (n là số tự nhiên khác 0)
So sánh A và B biết:
A=9/10!+9/11!+....+9/100! và B=1/9
mình nhầm nhé b=1/9!
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………
6A6. PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 12
Bài 1. Biểu diễn các hiệu sau thành tổng rồi tính:
a) ( ) 23 12−− b) ( ) 43 53−−
c) ( ) ( ) 15 17 − − − d) 14 20 −
Bài 2. Tính nhanh
a) (2354 − 45) − 2354 b) (−2009) −(234 − 2009)
c) (16 + 23) + (153−16 − 23)
Bài 3. Tìm số nguyên x, biết:
a) ( ) 3155x −=−− b) 14 32 26 x − − + = −
c) x + (−31) −(−42) = −45 d) (−12) −(13− x) = −15− (−17).
Bài 4: Tìm x biết:
a, ( ) 2670x −−−= . b, ( ) ( ) 7 5 3 x + = − + − . c, ( ) 11811x −=−− .
d, 30 + (32 − x) =10 . e, x +12 + (−5) = −18 . g, 3− x = −21−(−9) .
Bài 5. Tìm số nguyên x, biết:
a) x − 43 = (35− x) − 48 b) 305− x +14 = 48+ ( x − 23)
c) −( x − 6 +85) = ( x + 51) − 54 d) −(35− x) − (37 − x) = 33− x
Bài 6.Tính tổng đại số sau một cách hợp lí
a) 7 −8 + 9 −10 +11−12 +...+ 2009 − 2010
b) −1− 2 − 3− 4 −...− 2009 − 2010
c) 1− 3− 5 + 7 + 9 −11−13+15 +....+ 2017 − 2019 − 2021+ 2023
Bài 7. Điền số thích hợp vào bảng sau
a 13 5 − 12− 10 − 10 − 12
b 21 3 17 − 10 − 10 − 12−
a + b −8 8
Bài 8. Tính nhanh
a) 215+ 43+ (−215) + (−25) b) (−312) + (−327) + (−28) + 27
c) (134 −167 + 45) − (134 + 45)
Bài 9. So sánh
a) 125 và 125+ (−2) b) −13 và (−13) + 7 c) −15 và (−15) + (−3)
Bài 10. Điền số thích hợp vào bảng sau:
a 3− 7− 8 0
b 8 −16 23 −27
ab−
a−
b−
…………………………….……….Hết………………………………