tim dư trong phép chia
\(f\left(x\right)=x^{21}+x^{20}+x^{19}+101\)
\(g\left(x\right)=\left(x+1\right)\)
tìm dư trong phép chia f(x) cho g(x)
\(f\left(x\right)=x^{21}+x^{20}+x^{19}+101\)
g(x) \(=\left(x+1\right)\)
Áp dụng định lí Bơ zu có số dư của phép chia f(x) chia cho (x+1) là f(-1)
Có f(-1)=-1+1-1+101=100
Vậy số dư của f(x) chia cho (x+1) là 100
Tìm phần dư trong phép chia f(x)=\(x^4-x^3-10x^2+6x+20\)cho g(x)=\(\left(x^2-9\right).\left(x+1\right)\)
Biết f(x) chia cho x-2 dư 7, chia cho \(\left(x^2+1\right)\) dư 3x+5. Tìm dư trong phép chia f(x) cho \(\left(x-2\right)\left(x^2+1\right)\)
tìm dư trong phép chia: \(f\left(x\right)=x^{27}+x^9+x^3+x\) chia cho \(g\left(x\right)=x^2-1\sqrt{2}\)
Đề có sao không bạn \(1\sqrt{2}=\sqrt{2}\)mà
Thấy hơi lạ, toán lớp 8 mak dùng căn như thế này thì lần đầu gặp . Nhưng mk vẫn làm cái dạng, ví dụ bạn viết sai đề thì có thể nhìn dạng mak làm lại
Ta có đa thức chia g(x) là đa thức bậc 2 nên đa thức dư là đa thức có bậc không lớn hơn 1 .
Do đó gọi đa thức dư là ax+b ( lưu ý ở đây không thêm điều kiện a khác 0 do ax+b cs thể là đa thức bậc 0)
Ta có
\(x^{27}+x^9+x^3+x=\left(x^2-\sqrt{2}\right)q\left(x\right)+ax+b\)
\(x^{27}+x^9+x^3+x=\left(x-\sqrt[4]{2}\right)\left(x+\sqrt[4]{2}\right)q\left(x\right)+ax+b\left(1\right)\)
Nếu \(x=\sqrt[4]{2}\)thì (1) trở thành : \(5\cdot\sqrt[4]{2}+65\cdot\left(\sqrt[4]{2}\right)^3=a\cdot\sqrt[4]{2}+b\)
Nếu \(x=-\sqrt[4]{2}\)thì (1) trở thành \(-5\cdot\sqrt[4]{2}-65\cdot\left(\sqrt[4]{2}\right)^3=-a\cdot\sqrt[4]{2}+b\)
Từ đó ta suy ra được .\(a=5+65\cdot\sqrt{2}\), \(b=0\)
Vậy đa thức dư là \(\left(5+65\cdot\sqrt{2}\right)x\)
Lưu ý : mấy cái phép tính căn thức thì bạn tự search google coi nhé. Nếu mình làm ra thì dài lắm
Tìm số dư trong phép chia của \(f\left(x\right)=x^{1994}+x^{1993}+1\) cho \(g\left(x\right)=x^2+x+1\)
Tìm đa thức dư trong phép chia đa thức f(x) cho đa thức g(x).
\(f\left(x\right)=x^{93}+x^{48}+x^{20}+x^4-x\) và \(g\left(x\right)=x^2-1\)
Mình đang cần lời giải (chi tiết). Xin được giúp đỡ. Cảm ơn nhiều
Cho hai đa thức \(f\left(x\right)=x^4+3x^3+x^2-4x+7;g\left(x\right)=x^3+1\)Tìm x để dư của phép chia f(x) cho g(x)= 0
\(f\left(x\right)=\left(x^4+x\right)+\left(3x^3+3\right)+x^2-5x+4=x\left(x^3+1\right)+3\left(x^3+1\right)+x^2-5x+4\)
Để dư bằng 0 thì \(x^2-5x+4=0\)
\(\Rightarrow x\left(x-4\right)-\left(x-4\right)=0\)
\(\Rightarrow\left(x-4\right)\left(x-1\right)=0\Rightarrow\orbr{\begin{cases}x=4\\x=1\end{cases}}\)
Tìm số dư trong phép chia của BT \(\left(x+2\right)\left(x+4\right)\left(x+6\right)\left(x+8\right)+2008\) cho ĐT \(x^2+10x+21\)
\(\left(x+2\right)\left(x+4\right)\left(x+6\right)\left(x+8\right)+2008=\left(x+2\right)\left(x+8\right)\left(x+4\right)\left(x+6\right)+2008\)
\(=\left(x^2+10x+16\right)\left(x^2+10x+24\right)\)
đặt \(x^2+10x+21=a\)
ta có \(\left(a-5\right)\left(a+3\right)=a^2-2a-15+2008=a\left(a-2\right)+1993\)
ta có a(a-2) chia hết cho a hay x^2+10x+21
số dư là 1993
Tìm số dư của phép chia \(f\left(x\right):\left[\left(x-1\right)\left(x-3\right)\right]\) biết f(x) chia cho x-1 dư 4, chia cho x-3 dư 14.
f(x) =Q(x) .(x-1)(x-3) +r(x)
f(1) =4 => r(1) =1
f(3) =14 => r(3) =14
=> a +b=1
14=3a+b=2a+a+b=14=> 2a=13 => a =13/2; b =-11/2
r(x) =13/2 x -11/2