Viết các tích hoặc thưong dưới dạng 1 lũy thừa của 1 số :
2 . 8^4 ;
25^6 . 125^3 ;
12^3 . 3^3 ;
625^5 : 25^7 ;
2^3 . 8^4 . 16^3 ;
81^2 : ( 3^2 . 27)
ta có :
\(3^3.7^3=\left(3.7\right)^3=21^3\)
viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa,1 tích các lũy thừa hoặc 1 tổng các lũy thừa a) 3.3.3.3.3 b)y.y.y.y c)5.p5.p.2.q.4.q d)a.a+b.b+c.c.c+d.d.d.d
a: \(3\cdot3\cdot3\cdot3\cdot3=3^5\)
b: \(y\cdot y\cdot y\cdot y=y^4\)
c: \(5\cdot p\cdot5\cdot p\cdot2\cdot q\cdot4\cdot q=25\cdot2\cdot4\cdot p^2q^2=2\cdot\left(10qp\right)^2\)
d: \(a\cdot a+b\cdot b+c\cdot c+d\cdot d\cdot d\cdot d=a^2+b^2+c^2+d^4\)
a) 3.3.3.3.3 = 3\(^5\)
b) y.y.y.y = y\(^4\)
c) 5.p.5.p.2.q.4.q = 5\(^2\).p\(^2\).q\(^2\).2\(^3\)
(2\(^3\) ở đây là vì 2.4 = 2.2.2 = 2\(^3\))
d) a.a + b.b + c.c.c + d.d.d.d = a\(^2\)+b\(^2\)+c\(^3\)+d\(^4\)
viết dưới dạng một lũy thừa , một tích các lũy thừa hoặc một tổng các lũy thừa.
5.p.p.5.p2.q.4.q =?
5.p.p.5.p.2.q.q = 52.p3.q2.2
\(5.p.p.5.p^2.q.4.q=\left(5.5.4\right).\left(p.p.p^2\right).\left(q.q\right)=100p^4.q^2\)
5.p.p.5.p².q.4.q
= 5².p⁴.2².q²
= 10².p⁴.q²
Viết các tích sau đây dưới dạng lũy thừa của 1 số :
a , A = 8 mũ 2 x 32 mũ 4
B = 27 mũ 3 .9 mũ 4 .243
a: \(A=8^2\cdot32^4=2^6\cdot2^{20}=2^{26}\)
b: \(B=27^3\cdot9^4\cdot243=3^9\cdot3^8\cdot3^5=3^{22}\)
Viết các Tích hoặc thương sau dưới dạng 1 lũy thừa của 1 số
25 . 84
256 . 1253
6255 : 257
25.84=25.(23)4=25.212=217
256.1253=(52)6.(53)3=512.59=517
6255:257=(54)5:(52)7=520:214=56
a, \(=7.7.5.5.5^2=7^2.5^4\)
b, \(=2.3.2.3.3.2^2=3^3.2^4\)
c, \(=5^4\)
xin tiick
Viết các số hoặc các tính sau dưới dạng lũy thừa hoặc hoặc tích các lũy thứa a) 7.35.5.25 B) 2.3.8.12 C) 5³.5
a) \(7\cdot7\cdot5\cdot5\cdot5\cdot5=7^2\cdot5^4\)
b) \(2\cdot3\cdot2\cdot2\cdot2\cdot2\cdot2\cdot3=2^6\cdot3^2\)
c) \(5^3\cdot5=5^3\cdot5^1=5^{3+1}=5^4\)
@Ngien
\(a,4\cdot9=36=6^2\)
\(b,1000\cdot10=10000=100^2\)
\(c,5^3\cdot5=5^4\)
Trả lời :
a) 4 = 22 9 = 32
b) 1000 . 10 . 10 = 103 . 102 = 105
c) 53 . 5 = 54
~~Học tốt~~
\(4=4^1\)\(;9=9^1\)
\(1000x10x10\)\(=10^3\)\(x10^1\)\(x10^1\)\(=10^5\)
\(5^3\)\(x5=5^4\)
Bài 4. Viết các biểu thức sau dưới dạng an (a thuộc Q và a thuộc N)
4.25:(23.1/16)
Dạng 3. Tính lũy thừa của một lũy thừa
Bài 5. Viết các số (0,25)8 và (0,125)4 dưới dạng các lũy thừ cơ số 0,5.
Bài 6.
a) Viết các số 227 và 318 dưới dạng các lũy thừa có số mũ là 9.
b) Trong hai số 227 và 318 , số nào lớn hơn?
Bài 7. Cho x thuộc Q và x khác 0 . Viết x10 dưới dạng:
a) Tích của hai lũy thừa trong đó có một thừa số là x7 .
b) Lũy thừa của x2 .
c) Thương của hai lũy thừa trong đó số bị chia là x12 .
Bài 6:
a: \(2^{27}=8^9\)
\(3^{18}=9^9\)
b: Vì \(8^9< 9^9\)
nên \(2^{27}< 3^{18}\)
Viết các tích hoặc thương sau dưới dạng lũy thừa của một số a 2 5 . 8 4b 25 6 . 125 3c 625 5 25 7d 12 3 . 3 3
\(a,2^5.8^4=2^5.2^{12}=2^{17}\)
\(b,25^6.125^3=5^{12}.5^9=5^{21}\)
\(c,625^5.25^7=5^{20}.5^{14}=5^{34}\)
\(d,12^3.3^3=\left(12.3\right)^3=36^3\)