Gạch chân dưới những từ trái nghĩa với từ "bổn phận" trong dãy từ sau:
nghĩa vụ, nhiệm vụ, chức vụ, chức năng, chức trách, trách nhiệm, phận sự, địa phận.
Trong các từ cho dưới đây, những từ nào đồng nghĩa với bổn phận?
nghĩa vụ, nhiệm vụ, chức vụ, chức năng, chức trách, trách nhiệm, phận sự, địa phận.
Những từ đồng nghĩa với bổn phận: Nghĩa vụ, trách nhiệm, phận sự, nhiệm vụ.
Trong những từ dưới đây từ nào đồng nghĩa với bổn phận:
nghĩa vụ,nhiệm vụ,chức vụ,chức năng,chức trách,trách nhiệm,phận sự,địa phận.
nhiệm vụ, trách nhiệm , phận sự , nghĩa vụ
từ đồng nghĩa với bổn phận là:
nghĩa vụ, nhiệm vụ, trách nhiệm, phân sự
Nhiệm vụ,trách nhiệm,phận sự,nghĩa vụ
Trong các từ dưới đây, những từ nào đồng nghĩa với bổn phận : nghĩa vụ , nhiệm vụ , chức năng , chức trách , trách nhiệm, phận sự , địa phận.
giúp mk nha xin lỗi đã lm phiềm mấy bn nhé !
Các từ đồng nghĩa với từ bổn phận là : nghĩa vụ , nhiệm vụ , trách nhiệm , phận sự .
Gợi ý:
Từ đồng nghĩa với bổn phận là: nghĩa vụ, nhiệm vụ, trách nhiệm, phận sự.
từ đồng nghĩa với từ bổn phận là :nghĩa vụ;chức trách;trách nhiệm
trong các từ cho dưới đâynhững từ nào đồng nghĩ với bổn phận
nghĩ vụ,nhiệm vụ chức vụ ,chức năng, chức trách trách nhiệm phận sự địa phận mọi người giúp mình tjif mình tích cho bạn đấy
Từ đồng nghĩa với bổn phận là: nghĩa vụ, nhiệm vụ, trách nhiệm, phận sự nha
nghĩa vụ, trách nhiệm, phận sự
Gạch chân dưới những từ trái nghĩa với từ "bổn phận" trong dãy từ sau:
nghĩa vụ, nhiệm vụ, chức vụ, chức năng, chức trách, trách nhiệm, phận sự, địa phận.
nghĩa vụ , nhiệm vụ, chức vụ, chức năng, chức trách, trách nhiệm , phận sự, địa phân.
Gạch chân dưới những từ đồng nghĩa với từ "bổn phận":
nghĩa vụ, nhiệm vụ, chức vụ, chức năng, chức trách, trách nhiệm, phận sự, địa phận.
Đáp án :
nghĩa vụ , nhiệm vụ , chức vụ, chức năng, chức trách, trách nhiệm, phận sự, địa phận.
Học tốt !!!!!!!!!!!!
Gạch chân dưới những từ đồng nghĩa với từ "bổn phận":
nghĩa vụ, nhiệm vụ, chức vụ, chức năng, chức trách, trách nhiệm, phận sự, địa phận.
Ngữ văn lớp 5
Ghép từ "công dân" vào trước hoặc sau từng từ dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa :
Nghĩa vụ, quyền, ý thức, bổn phận, trách nhiệm, gương mẫu, danh dự.
- Nghĩa vụ công dân, quyền công dân, ý thức công dân, bổn phận công dân, trách nhiệm công dân, công dân gương mẫu, danh dự công dân.
Quan sát Hình 20.2 và thực hiện các nhiệm vụ:
- Gọi tên các chi tiết, bộ phận từ (1) đến (13)
- Dầu bôi trơn được đưa đến bề mặt của những chi tiết nào?
- Bộ phận nào có chức năng làm sạch dầu, bộ phận nào làm mát dầu?
- Tên các chi tiết, bộ phận từ (1) đến (14):
(1) Các te, (2) lưới lọc, (3) bơm, (4) van an toàn bơm dầu, (5) van an toàn lọc dầu, (6) lọc dầu, (7) Van khống chế lưu lượng dầu qua két làm mát, (8) két làm mát, (9) đồng hồ báo áp suất dầu, (10) đường dầu chính, (11)(12)(13) các đường dầu phụ, (14) đường dầu hồi về các te
- Dầu bôi trơn được đưa đến bề mặt của những chi tiết: Hệ thống bôi trơn cưỡng bức có bơm dầu tạo ra áp lực để đẩy dầu bôi trơn đến tất cả các bề mặt ma sát của các chi tiết để bôi trơn.
- Bộ phận lọc có chức năng làm sạch dầu, bộ phận bơm làm mát dầu.
Trách nhiệm pháp lí là nghĩa vụ mà các cá nhân, tổ chức phải gánh chịu hậu quả bất lợi từ hành vi nào dưới đây của mình?
A. Không cẩn thận.
B. Vi phạm pháp luật
C. Thiếu suy nghĩ.
D. Thiếu kế hoạch.