Xếp các từ in đậm ở bên A vào nhóm phù hợp ở bên B
Tìm từ ngữ ở bên B phù hợp với từ ngữ ở bên A để hoàn thành các câu sau. Các câu ấy nói lên điều gì?
Xếp các từ in đậm ở bài tập 1 vào nhóm thích hợp:
Chỉ hình dáng
Chỉ màu sắc
Chỉ tính chất
Chỉ hình dáng: nhỏ, rộng, lả tả
Chỉ màu sắc: đen bóng
Chỉ tính chất: cũ, mát dịu, tít mù, to, vừa vừa
2. Tìm nghĩa ở bên B phù hợp với mỗi từ ở bên A:
Nối từng cụm từ có từ đồng âm ( in đậm) ở bên trái với nghĩa của nó ở bên phải sao cho phù hợp
a. Một trăm nghìn đồng | 1.Có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau | |
b. Đồng lúa | 2.Tên một kim loại có mầu gần như màu đỏ | |
c. Từ đồng nghĩa | 3.Đơn vị tiền tệ Việt Nam | |
d. Chuông đồng | 4.Khoảng đất rộng, bằng phẳng để trồng trọt |
Dựa vào những dữ liệu sau để trả lời các câu hỏi bên dưới:
Nối nội dung ở cột A với nội dung ở cột B sao cho phù hợp.
A. 1-c; 2-d; 3-a; 4-b
B. 1-b;2-d; 3-d; 4-c
C. 1-b; 2-a; 4-c; 4-d
D. 1-b; 2-d; 3-a; 4-c
Dựa vào những dữ liệu sau để trả lời các câu hỏi bên dưới:
Nối nội dung ở cột A và nội dung ở cột B sao cho phù hợp:
A. 1-d; 2-a; 3-b; 4-c.
B. 1-d; 2-c; 3-d; 4-a
C. 1-d; 2-b; 3-c; 4-a
D. 1-d; 2-c; 3-b; 4-a.
Nối từng cụm từ có từ đồng âm ( in đậm) ở bên trái với nghĩa của nó ở bên phải sao cho phù hợp
a.Sao trên trời có khi mờ khi tỏ. | 1.Chép lại hoặc tạo ra bản khác theo đúng bản chính | |
b.Sao lá đơn này thành ba bản. | 2.Tẩm một chất nào đó rồi sấy khô. | |
c.Sao tẩm chè. | 3.Nêu thắc mắc, không biết rõ nguyên nhân. | |
d.Sao ngồi lâu thế? | 4.Nhấn mạnh mức độ làm ngạc nhiên, thán phục. | |
e.Đồng lúa mượt mà sao! | 5.Các thiên thể trong vũ trụ. |
Ghép ý ở bên A phù hợp với mỗi đoạn ở bên B:
Hãy xếp các từ in đậm trong những câu sau đây vào cột thích hợp (theo bảng mẫu) ở dưới
Số từ | Đại từ | Lượng từ | Chỉ từ | Phó từ | Quan hệ từ | Trợ từ | Tình thái từ | Thán từ |
- ba - ba - năm |
- tôi - bao nhiêu - bao giờ - bấy giờ |
- những |
- ấy - ấy - đâu |
- đã - mới - đã - đang |
- ở - của -những -như |
- chỉ - cả - ngay - chỉ |
- hả |
- trời ơi |
Hãy nối một ý ở cột bên trái thích hợp với một ý ở cột bên phải trong bảng sau:
Các nhóm tuổi ở Hoa Kì | Tỉ lệ (năm 2002) |
---|---|
1. Nhóm dưới 15 tuổi. 2. Nhóm trên 65 tuổi. |
A. 13% B. 26% C. 21% |