Xếp các từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau vào nhóm phù hợp:
Điền vào chỗ trống
từ . . . . . là những từ có nghĩa . . . . . hoặc . . . . . giống nhau [ gần , đồng nghĩa , giống nhau ]
từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau
từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau .
chọn mình đi , mình nhanh nhất mà .
Nối từng cụm từ có từ đồng âm ( in đậm) ở bên trái với nghĩa của nó ở bên phải sao cho phù hợp
a. Một trăm nghìn đồng | 1.Có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau | |
b. Đồng lúa | 2.Tên một kim loại có mầu gần như màu đỏ | |
c. Từ đồng nghĩa | 3.Đơn vị tiền tệ Việt Nam | |
d. Chuông đồng | 4.Khoảng đất rộng, bằng phẳng để trồng trọt |
Từ đồng nghĩa là từ có nghĩa giống hoặc gần giống nhau nên có thể thay thế cho nhau, đúng hay sai?
A. Đúng
B. Sai
Đáp án: B
→ Không phải bao giờ từ đồng nghĩa cũng có thể thay thế cho nhau
Điền từ ngữ vào chỗ trống để hoàn chỉnh khái niệm :
a, , .............................: là những từ có nghĩa trái ngược nhau về nghĩa .
b, ...............................: là những từ có nghĩa giống nhau hặc gần giống nhau
c, ...............................: là những từ giống nhau về âm nhưng khác hẳn nhau về nghĩa .
d,................................: là những từ có một nghĩa gốc hoặc một số nghĩa chuyển .
e, ................................: là từ dùng để xưng hô , để trỏ vào sự vật , sự việc hoặc để thay thế cho danh từ , động từ , tính từ trong câu nhằm tránh lặp lại các từ ngữ đó .
a) Từ trái nghĩa : Là những từ có nghĩa trái ngược với nhau về nghĩa.
b) Từ gần nghĩa : Là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
c) Từ đồng âm : Là những từ giống nhau về âm nhưng khác hẳn nhau về nghĩa.
d) Từ nhiều nghĩa : Là những từ có một nghĩa gốc và một số nghĩa chuyển.
e) Đại từ xưng hô : Là từ dùng để xưng hô, để trỏ vào sự vật, sự việc hoặc để thay thế cho danh từ, động từ, tính từ trong câu nhằm tránh lặp lại các từ ngữ đó.
CHÚC BẠN HỌC GIỎI !
a) từ trái nghĩa
b)từ đồng nghĩa
c)từ đồng âm
a) từ trái nghĩa b) từ đồng nghĩa c) từ đồng âm
Câu 4: Thế nào là từ đồng nghĩa?
A.Là những từcó nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
B.Là những từcó nghĩa trái ngược nhau.
C.Là những từ có âm giống nhau nhưng nghĩa khác xa nhau.
D.Là những từ có mối quan hệvới nhau vềnghĩa.
Những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau gọi là từ ...... nghĩa.
Ai trả lời đầu tiên mình tik.
Những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau gọi là từ đồng nghĩa
Những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau gọi là từ đồng nghĩa
Sưu tầm một số lá cây (lá thật hoặc tranh ảnh). Sắp xếp chúng theo nhóm có độ lớn, hình dạng gần giống nhau, sau đó viết tên chúng vào bảng dưới đây
Hình dạng lá | Độ lớn của lá | ||
Dài | Hình bầu dục | Nhỏ | To |
Lá lúa | Lá xoài | Lá tre | Lá chuối |
Lá cây ngải cứu | Lá tía tô | Lá trúc | Lá cây vạn niên thanh |
Lá thân thảo | Lá cây phượng | Cây thiên niên kiện | |
Lá cây đa |
Câu 4: Câu nào nêu đúng khái niệm từ đồng nghĩa? *
A. Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
B. Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
C. Từ đồng nghĩa là những từ phát âm giống nhau nhưng có nghĩa khác xa nhau.
D. Từ đồng nghĩa là những từ giống nhau cả về âm thanh và ý nghĩa.
Em đăng từ 5 -> 10 câu để chị làm cho nhé, đăng như thế này sẽ làm nhiễu câu hỏi!
Bài 1:Chọn từ ngữ thích hợp trong ngoặc đơn để điền vào chỗ trống trong mỗi câu dưới đây:
(từ đồng nghĩa,từ trái nghĩa,từ nhiều nghĩa,từ đồng âm)
a)........................................ là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
b)....................................... là từ có một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển.Các nghĩa đó có mối liên hệ với nhau.
c)........................................ là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
d)......................................... là những từ giống nhau về âm nhưng khác hẳn nhau về nghĩa.
Bài 2:Khoanh vào chữ cái trước dòng chỉ gồm các từ đồng nghĩa.
a) buồn,sầu tủi
b) vui,mừng ,lo
c) nhiều lắm ,vắng
d) hiền,lành ,láu lỉnh
giải giúp mk nha
Bài 1:
a) Từ đồng nghĩa
b) Từ nhiều nghĩa
c) Từ trái nghĩa
d) Từ đồng âm
Bài 2:
Khoanh đáp án A
Bài 1 :
a,Từ đồng nghĩa
b, Từ nhiều nghĩa
c, Từ trái nghĩa
d,Từ đồng âm
Bài 2 :
a, buồn, sầu
b,vui,mừng
c, nhiều,lắm
d, hiền ,lành
học tốt
Bài 1
a).......Từ đồng nghĩa.......... là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
b)..........Từ nhiều nghĩa.......... là từ có một nghĩa gốc và một hay một số nghĩa chuyển.Các nghĩa đó có mối liên hệ với nhau.
c)............Từ trái nghĩa.......là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
d)........Từ đồng âm.......là những từ giống nhau về âm nhưng khác hẳn nhau về nghĩa.
Bài 2
A) buồn,sầu tủi
Câu hỏi 17: Trái nghĩa với từ “chiến tranh” là từ …………”hòa……………….”
Câu hỏi 18: Những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau gọi là từ ……….. nghĩa
Câu hỏi 19: Từ trái nghĩa với từ “đoàn kết” là từ “…………………….rẽ”
Câu hỏi 20: Đi liên tục trên chặng đường dài, nhằm mục đích nhất định gọi là …………. ruổi.
Câu hỏi 21: Tên ngôi nhà là nơi sinh hoạt …………. của người dân Tây Nguyên được gọi là “Nhà Rông”.
Câu hỏi 17: Trái nghĩa với từ “chiến tranh” là từ …………”hòa…bình…………….”
Câu hỏi 18: Những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau gọi là từ ……đồng….. nghĩa
Câu hỏi 19: Từ trái nghĩa với từ “đoàn kết” là từ “…………chia………….rẽ”
Câu hỏi 20: Đi liên tục trên chặng đường dài, nhằm mục đích nhất định gọi là …rong………. ruổi.
Câu hỏi 21: Tên ngôi nhà là nơi sinh hoạt …………. của người dân Tây Nguyên được gọi là “Nhà Rông”.
câu 17:hòa bình
câu 18:đồng nghĩa
câu 19:chia rẽ
câu 20:rong ruổi
câu 21:tập thể