Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài
Đbuoi
15. What is the capital city of Spain? – I’m not sure, but it  ______ Madrid.    A. might                    B. might be                C. will                        D. will be16. This wahing machine is fully ______ . All you have to do is put your clothes in and press this button.      A. automate          B. auto                       C. automatically            D. automatic     17. You will get a good seat if you ______ first.                      A. came                 B. come            ...
Đọc tiếp

Những câu hỏi liên quan
Kim Ngân Nguyễn Ngọc
Xem chi tiết
ひまわり
10 tháng 4 2023 lúc 16:32

What is the capital of Spain?

B:I am not sure ______ but it Madrid

A. might                    B.mightn't                    C.will                    D.will be

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
4 tháng 4 2019 lúc 12:06

The best thing about having a motorhome is that she can drive it herself and travel around.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
24 tháng 3 2019 lúc 15:27

She wishes to have a motorhome.

22- Nhật Minh 6/5
Xem chi tiết
Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
19 tháng 8 2017 lúc 7:53

No, there won’t.

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
25 tháng 12 2019 lúc 2:53

There will be 4 rooms in the house.

Văn Ka Võ
Xem chi tiết
B.Trâm
9 tháng 5 2020 lúc 20:17

Choose the best answer to complete each of the following sentences

1. A ___________ is a house which was built for rich people.

A. motorhome B. castle C. houseboat D. factory

2. People will have future robots ___________chores such as cleaning and cooking.

A. do B. did C. make D. get

3. In the future, there will be many robots that are designed to look ___________children.

A. on B. at C. for D. after

4. A ___________is any object flying in the sky which cannot be identified by the person who sees it.

A. plane B. UFO C. boat D. skyscraper

5. People will ___________on the moon in the future. A. living B. live C. are live D. be live

6. My family and I ___fly to Singapore on our holiday. A. will B. won’t be C. will be D. might be

7. Sarah didn’t eat lunch today, so I think she ___________hungry soon.

A. will be B. won’t C. won’t be D will

8. John isn’t in class today. I think he ___sick.A. might B. might be C. will D. will be

9. A: “Where are you going for your holidays?”

B: “I’m sure not sure. I ___________go to Italy.?

A. Might B. might be C. will D. will be

10. A: ___________you talk to Mr. Wilson.

B: No, I ___________

A. won’t / will B. will / won’t C. will be / won’t be D. will / will

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
2 tháng 10 2018 lúc 18:19

Kiến thức: Từ vựng

Giải thích:

resolution (n): quyết định, cách giải quyết       salutation (n): lời chào

wish (n): mong muốn                                     pray (v): cầu nguyện

Sau sở hữu cách “’s” cần một danh từ.

Tạm dịch: Quyết định năm mới của tôi trong năm nay là dành ít thời gian hơn cho Facebook và nhiều thời gian hơn cho việc học. Nhưng tôi không chắc chắn tôi sẽ giữ được điều đó.

Chọn A

Lê Quỳnh  Anh
Xem chi tiết
Dương Hoàn Anh
30 tháng 11 2019 lúc 18:24

Kiến thức kiểm tra: Từ vựng

A. resolution (n): cam kết, quyết tâm

B. salutation (n): sự chào hỏi

C. wish (n): lời ước

D. pray (n): lời cầu nguyện

Tạm dịch: Cam kết của tôi trong năm nay của tôi sẽ là lên Facebook ít và dành nhiều thời gian hơn vào việc học nhưng tôi không chắc sẽ giữ được quyết tâm này không.

Chọn A

Buddy
Xem chi tiết
Sunn
17 tháng 2 2023 lúc 16:18

6. Choose the correct option in braciets to complete each sentence.

(Chọn phương án đúng trong bracelets để hoàn thành mỗi câu.)

1. If we (protect/ protected) our forests, we will help our planet.

2. I'm not sure what to do next weekend. I (might/ have to) go to the cinema.

3. I (will/ might) fly to Ho Chi Minh City next Saturday, but I'm not sure yet.

4. If we continue to pollute the air, we will (have/ having) breathing problems.

5. It's very likely that they (will/ might) be here by 10.30 p.m. tomorrow.

Hà Quang Minh
14 tháng 10 2023 lúc 22:05

1. If we protect our forests, we will help our planet.

(Nếu chúng ta bảo vệ rừng của mình, chúng ta sẽ giúp ích cho hành tinh của chúng ta.)

2. I'm not sure what to do next weekend. I might go to the cinema.

(Tôi không chắc phải làm gì vào cuối tuần tới. Tôi có thể đi xem phim.)

3. I might fly to Ho Chi Minh City next Saturday, but I'm not sure yet.

(Tôi có thể sẽ bay đến Thành phố Hồ Chí Minh vào thứ Bảy tới, nhưng tôi chưa chắc lắm.)

4. If we continue to pollute the air, we will have breathing problems.

(Nếu chúng ta tiếp tục làm ô nhiễm không khí, chúng ta sẽ gặp vấn đề về hô hấp.)

5. It's very likely that they will be here by 10.30 p.m. tomorrow.

(Rất có thể họ sẽ đến đây trước 10h30 tối mai.)