So sánh điểm khác nhau cơ bản giữa điện từ trường với điện trường, từ trường.
So sánh bản chất của điện trường và từ trường
Một tụ điện có các bản nằm ngang cách nhau 4cm, chiểu dài các bản là l0cm, hiệu điện thế giữa hai bản là 20V. Một êlectron bay và điện trường của tụ điện từ điểm O cách đầu hai bản với vận tốc ban đầu là v 0 song song với các bản tụ điện. Coi điện trường giữa hai bản tụ là điện trường đều. Để êlectron có thể ra khỏi tụ điện thì giá trị nhỏ nhất của v 0 gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 4 , 7 . 10 7 m/s
B. 4 , 7 . 10 6 m/s
C. 4 , 7 . 10 5 m/s
D. 4 , 7 . 10 4 m/s
Một tụ điện có các bản nằm ngang cách nhau 4cm, chiều dài các bản là 10cm, hiệu điện thế giữa hai bản là 20V. Một êlectron bay và điện trường của tụ điện từ điểm O cách đầu hai bản với vận tốc ban đầu là v → song song với các bản tụ điện. Coi điện trường giữa hai bản tụ là điện trường đều. Để êlectron có thể ra khỏi tụ điện thì giá trị nhỏ nhất của v 0 gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 4 , 7 . 10 6 m / s
B. 4 , 7 . 10 7 m / s
C. 4 , 7 . 10 5 m / s
D. m/s.
So sánh bản chất của điện trường và từ trường.
Điện trường là các dạng vật chất tồn tại xung quanh điện tích đứng yên và tác dụng lực điện lên các hạt mang điện tích khác đặt trong nó.
Từ trường có nguồn gốc từ các hạt mang điện chuyến động, nó tác dụng lực từ lên nam châm hay dòng điện đặt trong nó.
Điểm nào dưới đây không thuộc về nội dung của thuyết điện từ Mắc - xoen?
A. Tương tác giữa các điện tích hoặc giữa điện tích với điện trường và từ trường.
B. Mối quan hệ giữa điện tích và sự tồn tại của điện trường và từ trường.
C. Mối quan hệ giữa sự biến thiên theo thời gian của từ trường và điện trường xoáy
D. Mối quan hệ giữa sự biến thiên theo thời gian của điện trường và từ trường.
Điểm nào dưới đây không thuộc về nội dung của thuyết điện từ Mắc - xoen?
A. Tương tác giữa các điện tích hoặc giữa điện tích với điện trường và từ trường.
B. Mối quan hệ giữa điện tích và sự tồn tại của điện trường và từ trường.
C. Mối quan hệ giữa sự biến thiên theo thời gian của từ trường và điện trường xoáy
D. Mối quan hệ giữa sự biến thiên theo thời gian của điện trường và từ trường.
Điểm nào dưới đây không thuộc về nội dung của thuyết điện từ Mắc - xoen?
A. Tương tác giữa các điện tích hoặc giữa điện tích với điện trường và từ trường.
B. Mối quan hệ giữa điện tích và sự tồn tại của điện trường và từ trường.
C. Mối quan hệ giữa sự biến thiên theo thời gian của từ trường và điện trường xoáy
D. Mối quan hệ giữa sự biến thiên theo thời gian của điện trường và từ trường.
Điểm nào dưới đây không thuộc về nội dung của thuyết điện từ Mac – xoen?
A. Tương tác giữa các điện tích hoặc giữa điện tích với điện trường và từ trường.
B. Mối quan hệ giữa điện tích và sự tồn tại của điện trường và từ tường.
C. Mối quan hệ giữa sự biến thiên theo thời gian của từ trường và điện trường xoáy.
D. Mối quan hệ giữa sự biến thiên theo thời gian của điện trường và từ trường.
Chọn đáp án A.
Tương tác giữa các điện tích hoặc giữa điện tích với điện trường và từ trường không thuộc về nội dung của thuyết điện từ Mac – xoen
1. Một tụ điện phẳng có các bản nằm ngang cách nhau khoảng \(d\), chiều dài các bản là \(l\). Giữa hai bản có hiệu điện thế \(U\). Một electron bay vào điện trường của tụ từ điểm \(O\) ở giữa cách đều hai bản với vận tốc \(\overrightarrow{v_0}\) song song với các bản. Độ lớn gia tốc của nó trong điện trường là ? (viết bằng công thức)
2. Một tụ điện phẳng có các bản nằm ngang cách nhau 1 khoảng \(d\), chiều dài các bản là \(l\). Giữa hai bản có hiệu điện thế \(U\). Một electron bay vào điện trường của tụ từ điểm \(O\) ở giữa cách đều hai bản với vận tốc \(\overrightarrow{v_0}\) song song với các bản. Độ lệch của nó theo phương \(\perp\) với các bản khi ra khỏi điện trường có biểu thức ? (viết bằng công thức)
Hãy chọn phát biểu đúng.
A. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường sớm pha π /2 so với dao động của từ trường.
B. Trong sóng điện từ, dao động của từ trường trễ pha π /2 so với dao động của điện trường.
C. Trong sóng điện từ, dao động của từ trường trễ pha π so với dao động của điện trường.
D. Tại mỗi điểm trên phương truyền của sóng điện từ thì dao động của cường độ điện trường E → đồng pha với dao động của cảm ứng từ B →
Giữa hai điểm B và C cách nhau một đoạn 0,2 m có một điện trường đều với đường sức hướng từ B đến C. Hiệu điện thế giữa A và B là U B C = 12 V. Tìm
a) Cường độ điện trường trong vùng có điện trường đều.
b) Công của lực điện khi một điện tích q = 2 . 10 - 6 C đi từ B đến C.
a) Cường độ điện trường: E = U d = 12 0 , 2 = 60 (V/m).
b) Công của lực điện: A = qEd = 2 . 10 - 6 .60.0,2 = 24 . 10 - 6 J.
Sóng điện từ
(a) là sóng dọc hoặc sóng ngang.
(b) là điện từ trường lan truyền trong không gian.
(c) có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương.
(d) không truyền được trong chân không.
(e) khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ, khúc xạ.
(f) có dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn cùng pha với nhau.
Trong các phát biểu trên, số phát biểu đúng là?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
+ Sóng điện từ:
(b) là điện từ trường lan truyền trong không gian.
(e) khi gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ, khúc xạ.
(f) có dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn cùng pha với nhau.
Đáp án C