Từ biểu thức (16.1) hãy cho biết trong trường hợp nào thì từ thông qua vòng dây diện tích S giới hạn bởi dẫn kín (C) có trị số bằng 0, có trị số dương, trị số âm.
Một vòng dây dẫn phẳng giới hạn diện tích S = 12 c m 2 đặt trong từ trường đều cảm ứng từ B = 0,2 T. Mặt phẳng vòng dây hợp với véc tơ B → một góc 30 ° .
a) Tính từ thông qua diện tích S.
b) Để từ thông qua diện tích S tăng 3 lần thì độ lớn của cảm ứng từ phải có giá trị bằng bao nhiêu? Biết góc hợp giữa B → và n → không thay đổi.
Mặt phẳng vòng dây làm thành với góc 30 ° nên góc giữa B → và pháp tuyến n → là ( n → , B → ) = 90 ° - 30 ° = 60 °
a) ϕ = B . S . cos ( n → , B → ) = 0 , 02 . 12 . 10 - 4 . 1 2 = 12 . 10 - 6 ( W b ) .
b) ϕ ' = B ' S . cos ( n → , B → )
Φ ' Φ = B ' B ⇒ B ' = B . Φ ' Φ = B .3. Φ Φ = 3 B = 3 . 0 , 02 = 0 , 06 ( T ) .
Một vòng dây dẫn kín, phẳng có diện tích 10 c m 2 . Vòng dây được đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng vòng dây góc 60° và có độ lớn là 1,5. 10 - 4 T. Từ thông qua vòng dây dẫn này có giá trị là
A. 1,3. 10 - 3 Wb.
B. 1,3. 10 - 7 Wb.
C. 7,5. 10 - 8 Wb.
D. 7,5. 10 - 4 Wb.
Đáp án C
ϕ = B . S . cosα = 1 , 5 .10 − 4 . 10 .10 − 4 cos 60 0 = 7 , 5 .10 − 8 W b
Một vòng dây dẫn kín phẳng có có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 10cm2. Vòng dây được đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến mặt phẳng vòng dây một góc 600 và có độ lớn là 1,5.10-4T. Từ thông qua vòng dây dẫn này có giá trị là
A. 1,3.10-3 Wb
B. 1,3.10-7 Wb
C. 7,5.10-6 Wb
D. 7,5.10-4 Wb
Một vòng dây dẫn kín, phẳng có diện tích 10 c m 2 . Vòng dây được đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng vòng dây một góc 60 ° và có độ lớn là 1 , 5 . 10 - 4 T . Từ thông qua vòng dây dẫn này có giá trị là
A. 1 , 3 . 10 - 3 W b
B. 1 , 3 . 10 - 7 W b
C. 7 , 5 . 10 - 8 W b
D. 7 , 5 . 10 - 4 W b
Một vòng dây dẫn kín, phẳng có diện tích 10 c m 2 . Vòng dây được đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng vòng dây góc 60° và có độ lớn là 1 , 5 . 10 - 4 T . Từ thông qua vòng dây dẫn này có giá trị là
A. 1 , 3 . 10 - 3 W b
B. 1 , 3 . 10 . 10 - 7 W b
C. 7 , 5 . 10 - 8 W b
D. 7 , 5 . 10 - 4 W b
Một vòng dây dẫn kín, phẳng có diện tích 10 cm2. Vòng dây được đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ hợp với vectơ pháp tuyến của mặt phẳng vòng dây góc 60° và có độ lớn là 1,5. 10 - 4 T. Từ thông qua vòng dây dẫn này có giá trị là
A. 1,3. 10 - 3 Wb.
B. 1,3. 10 - 7 Wb.
C. 7,5. 10 - 8 Wb.
D. 7,5. 10 - 4 Wb.
Đáp án C
ϕ = B . S . cosα = 1 , 5 .10 − 4 . 10 .10 − 4 cos 60 0 = 7 , 5 .10 − 8 W b
Một khung dây phẳng giới hạn diện tích S = 5 c m 2 gồm 20 vòng dây đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ từ B = 0,1T sao cho mặt phẳng khung dây hợp với vectơ cảm ứng từ một góc 60 ° . Tính từ thông qua diện tích giới hạn bởi khung dây.
A. 8 , 66 . 10 - 4 W b
B. 5 . 10 - 4 W b
C. 4 , 5 . 10 - 5 W b
D. 2 , 5 . 10 - 5 W b
Một khung dây phẳng giới hạn diện tích S = 5cm2 gồm 20 vòng dây đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ từ B = 0,1T sao cho mặt phẳng khung dây hợp với véc tơ cảm ứng từ một góc 600. Tính từ thông qua diện tích giới hạn bởi khung dây
A. 8,7.10-5 Wb.
B. 7,8.10-4 Wb.
C. 8,7.10-4 Wb.
D. 7,8.10-5 Wb
Đáp án C
Mặt phẳng vòng dây làm thành với B một góc 600 nên α = n → , B → = 30 °
Một khung dây phẳng giới hạn diện tích S = 5 c m 2 gồm 20 vòng dây đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B=0,1 Tsao cho mặt phẳng khung dây hợp với véc tơ cảm ứng từ một góc 60 ° . Tính từ thông qua diện tích giới hạn bởi khung dây
A. 8 , 66 . 10 - 4 W b
B. 5 . 10 - 4 W b
C. 8 , 66 . 10 - 2 W b
D. 5 . 10 - 2 W b
Một khung dây phẵng giới hạn diện tích S = 5 cm 2 gồm 20 vòng dây đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ từ B = 0,1 T sao cho mặt phẵng khung dây hợp với véc tơ cảm ứng từ một góc 60 ∘ . Tính từ thông qua diện tích giới hạn bởi khung dây.
Ta có: ϕ = NBScos( n , ⇀ B ⇀ ) = 8 , 7 . 10 - 4 Wb.