Sử dụng các từ “chia hết cho”, “bội”, “ước” thích hợp cho ?
a) – 16 ? - 2;
b) - 18 là ? của – 6;
c) 3 là ? của – 27
Bài 15. a) Tìm sáu bội của 6 ; b) Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7. Bài 16. a) Tìm tất cả các ước của 36 ; b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 100. Bài 17. Tìm số tự nhiên x , biết a) x là bội của 11 và 10 x 50 . b) x vừa là bội của 25 vừa là ước của 150. Bài 18. Trong các số: 4827,5670,6915,2007 , số nào: a) chia hết cho 2 ? b) chia hết cho 3 ? c) chia hết cho 5 ? d) chia hết cho 9 ? Bài 19. Trong các số sau: 0,12,17,23,110,53,63,31 , số nào là số nguyên tố? Bài 20. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố: a) 4* b) 7*, c) * d) 2*1 Bài 21. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là hợp số: a) 1* ; b) * 10 c) *1 d) *73. Bài 21. a) Tìm tất cả ước chung của hai số 20 và 30. b) Tìm tất cả ước chung của hai số 15 và 27. Bài 23. Tìm ước chung lớn nhất của các số: a) 7 và 14; b) 8,32 và 120 ; c) 24 và 108 ; d) 24,36 và 160. Bài 24. Tìm bội chung nhỏ nhất của các số: a) 10 và 50 ; b) 13,39 và 156 c) 30 và 28 ; d) 35,40 và
Bài 15. a) Tìm sáu bội của 6 ; b) Tìm các bội nhỏ hơn 30 của 7.
a) 6 bội của 6 là : {0 ; 6 ; 12 ; 18 ; 24 ; 30}
b) bội nhỏ hơn 30 của 7 là : {0 ; 7 ; 14 ; 21 ; 28}
Bài 16. a) Tìm tất cả các ước của 36 ; b) Tìm các ước lớn hơn 10 của 100
a) Ư(36) = {1 ; 2 ; 3 ; 4 ;6 ; 9 ; 12 ; 18}
b) Ư(100) = {20 ; 25 ; 50}
Bài 17. Tìm số tự nhiên x , biết a) x là bội của 11 và 10 x 50 . b) x vừa là bội của 25 vừa là ước của 150.
a) vậy x E BC(11 và 500) vì 11 và 500 nguyên tố cùng nhau nên BC(11 ; 500) = 500 x 11 = 5500
vậy x \(⋮\)25 và 150 \(⋮\)x B(25) = {0 ; 25 ; 50 ; 75 ; 100 ; 125 ; 150 ; 175...}
Ư(150) = {1 ; 2 ; 3 ; 5 ; 6 ; 10 ; 15 ; 25 ; 30 ; 50 ; 75 ; 150} => a = (25 ; 50 ; 75)
Bài 18. Trong các số: 4827,5670,6915,2007 , số nào: a) chia hết cho 2 ? b) chia hết cho 3 ? c) chia hết cho 5 ? d) chia hết cho 9 ?
a) chia hết cho 2 là : 5670
b) chia hết cho 3 là : 2007 ; 6915 ; 5670 ; 4827
c) chia hết cho 5 là : 5670 ; 6915
d) chia hết cho 9 là : 2007 ;
Bài 19. Trong các số sau: 0,12,17,23,110,53,63,31 , số nào là số nguyên tố?
SNT là : 17 ; 23 ; 53 ; 31
Bài 20. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là số nguyên tố: a) 4* b) 7*, c) * d) 2*1
4* = 41 ; 43 ; 47
7* = 71 ; 73 ; 79
* = 2 ; 3 ; 5 ; 7
2*1 ; 221 ; 211 ; 251 ; 271
Bài 21. Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để mỗi số sau là hợp số: a) 1* ; b) * 10 c) *1 d) *73.
1* = 11 ; 13 ; 17 ; 19
*10 = ???
*1 = 11 ; 31 ; 41 ; 61 ; 71 ; 91
*73 = 173 ; 373 ; 473 ; 673 ; 773 ; 973
a)x+1 chia hết cho 7
( vì k có dấu chia hết nên mình viết vậy nhé )
b) 15 chia hết cho x -2
c)x+16 chia hết cho x + 1
Đây là bài tìm x có liên quan đến ước và bội nhé các bạn
B1: a)Viết Tập hợp các bội của 3;9;15;20;25
b) tìm tập hợp các ước của 36;50;100
B2: tìm x biết
a) x là bội của 15 và x< 100
b) x chia hết cho 3 và 12< x<72
c) x là ước của 72 và x>8
a:{0;900;1800;...}
b:{0;1800;3600;...}
b2:
a:{0; 15;30;45;60;75;90}
b:{15;18;21;24;27;30;....;66;69}
c:{1;2;3;4;6}
1)Chứng minh rằng:
a) 102002 + 8 chia hết cho cả 9 và 2.
b) 102004 + 14 chia hết cho cả 3 và 2.
2)a) Chứng minh công thức số lượng các ước của một số:
Nếu m = ax.by.cz...thì số lượng các ước của m là: (x + 1)(y + 1)(z + 1)...
b) Ap dụng: Tìm số lượng các ước của 312; 16 920.
3)Cho số xyz chia hết cho 37. Chứng minh rằng số yzx chia hết cho 37.
1.a,
tìm hai ước và hai bội của 33
b, tìm hai ước chung của 33và 44
c, tìm hai bội chung của 33 và 44
2.
áp dụng tính chất chia hết , xét xem mỗi tổng (hiệu ) sau đó có chia hết cho 6 hay ko
a, 72+12
b,48+16
c,54-36
d, 60-14
a)2 Ư(33)={1;33}
2 B(33)={0;33}
b)33=3.11 44=22.11
=>ƯCLN(33,44)=22.3.11=132
=>BC(33,44)=B(132)={0;132}
c)Làm tương thụ tìm BC thông qua BCNN
2
72+12\(⋮\)6 (vì 72\(⋮\)6;12\(⋮\)6)
48+16\(⋮̸\)6( vì 16\(⋮̸\)6)
Các câu khác làm tương tự
Chúc bn học tốt
1 a, hai ước của 33 là 11 và 3 ; hai bội của 33 là 66 và 99
b, hai ước chung của 33 và 44 là 1;11
c, hai bội chung của 33 và 44 là 132;264
2 a, do 72 chia hết cho 6 ; 12 cũng chia hết cho 6
=>72+12 chia hết cho 6
b, do 48 chia hết cho 6 mà 16 không chia hết cho 6
=>48+16 không chia hết cho 6
c, do 54 chia hết cho 6 ; 36 cũng chia hết cho 6
=>54-36 chia hết cho 6
d, do 60 chia hết cho 6 mà 14 không chia hết cho 6
=>60-14 không chia hết cho 6
Chọn phát biểu sai.
A. Tập hợp các ước của aa là Ư(a)Ư(a), tập hợp các bội của aa là B(a)B(a).
B. Nếu số tự nhiên aa chia hết cho số tự nhiên bb thì ta nói aa là ước của bb, còn bb là bội của aa.
C. Ta có thể tìm các bội của một số khác 00 bằng cách nhân số đó lần lượt với 0;1;2;3;...0;1;2;3;....
D. Ta có thể tìm các ước của a (a>1)a (a>1) bằng cách lần lượt chia aa cho các số tự nhiên từ 11 đến aa để xem aa chia hết cho những số nào, khi đó các số ấy chính là ước của aa.
Bài 1
a) Tìm các bội của 4 trong các số : 8 ; 14; 20; 25
b) Viết tập hợp các bội của 4 nhỏ hơn 30
c) viết dạng tổng quát các số là bội của 4
Bài 2
Tìm ước của 4 của 6 của 9 của 13 và của 1
Bài 3 Tìm các số tự nhiên x sao cho
a) x thuộc B(12) và 20< hoặc = x < hoặc = 50
b) x chia hết cho 15 và 0 <x < hoặc = 40
c) x thuộc Ư(20) và x>8
d 16 chia hết cho x
Muốn tìm bội của 4 trong các số 8 ; 14 ; 20 ; 25 thì ta phải tìm bội của 4 trước.
\(B\left(4\right)=\left\{0;4;8;12;16;20;24;28;...\right\}\)
Vậy bội của 4 trong các số đó là 8 ; 20.
b) Tập hợp các bội của 4 nhỏ hơn 30 là :
\(B\left(4\right)=\left\{0;4;8;12;16;20;24;28;32;...\right\}\)
Vì B(4) < 30 nên B(4)= { 0;4;8;12;16;20;24;28 }
Bài giải:
a) 8; 20
b) {0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28}.
c) 4k, với k ∈ N.
viết tập hợp các số tự nhiên z sao cho : z thuộc bội của 11 và z thuộc ước của 33 thỏa mãn a chia hết cho b
a) Chọn từ thích hợp trong các từ “ước”, “bội” thay thế dấu ? ở mỗi câu sau để có khẳng định đúng.
b) Hãy chỉ ra các ước của 6.
Số 24 là bội của những số nào?
a) i. 48 là bội của 6
ii. 12 là ước của 48
iii. 48 là bội của 48 (hoặc 48 là ước của 48)
iv. 0 là bội của 48
b) Các ước của 6 là: 1; 2; 3; 6 vì 6 chia hết cho các số 1;2;3;6.
Số 24 là bội của 1; 2; 3; 6; 8; 12; 24.
Chú ý: Số tự nhiên a vừa là bội, vừa là ước của chính nó.
a) i. 48 là bội của 6; ii. 12 là ước của 48
iii. 48 là bội(ước) của 48; iv. 0 là bội của 48
b) Ư(6)={1;2;3;6}
24 là bội của: 1;2;3;6;8;12;24.
48 là bội của 6
12 là ước của 48
48 là bội của 48
0 là bội của 48
a) tìm các ước của 8,các bội của -3
b) tìm 3 bội của -5
c) tìm các ước của -10
d) Cho 2 tập hợp A={2;3;4;5;6} và B={21;22;23}
tìm xem có bao nhiêu tổng dạng (a+b) với a thuộc tập hợp A,b thuộc tập hợp B sao cho a+b chia hết cho 2
e) tìm số nguyên x,biết
15x=-75
3|x|=18
-11|x|=-22