Chỉ ra số thích hợp cho dấu ? theo mẫu:
m | Số a chia hết cho m | Số b chia hết cho m | Thực hiện phép chia (a + b) cho m |
5 | 95 | 55 | (95 + 55) : 5 = 30 |
6 | ? | ? | (? + ?) : 6 = ? |
9 | ? | ? | (?+ ? ) : 9 = ? |
1. Cho các số sau: 187; 1347; 4515; 6534; 93258:
a) Viết tập hợp A các số chia hết cho 3 trong các số trên
b) Viết tập hợp B các số chia hết cho 9 trong các số trên
c) Viết tập hợp C các số chỉ chhia hết cho 3 và không chia hết cho 9
d) Dùng kí hiệu Con để thể hiện quan hệ giữa hai tập hợp A và B
3. Điền chữ số vào dấu * để:
a) 5*8 chia hết cho 3;
b) 6*3 chia hết cho 9;
c) 43* chia hết cho 3 và cho 5;
d) *81* chia hết cho cả 2,3,5,9 (trong một số có nhiều dấu *, các dấu * không nhất thiếu phải thay bởi các chữ số giống nhau).
1
a)tập hợp A gồm số 1347,4515,6534,93258 chia hết cho 3
b)tập hợp B gồm 6534,93258 chia hết cho 9
c)tập hợp C gồm 1347,4515
d)kí hiệu bn tự viết nhé sgk lớp 6 có đấy B là tập con của A,C là tập con của A
3
a)ta có: 5*8=13+*
vậy * có thể là 2,5,8
b) ta có :6*3= 9+*
vậy *=0,9
c)43*=7+*
mà * có tận cùng là 5 thì chia hết cho 5 nếu *=5 thi7+5=12 chi hết cho 3
vậy *=5
d) số chia hết cho 9 thi chia hết cho 3
số chi hết cho 5 và 2 có tận cùng là 0
* cuối là 0
ta có *810=*+9
nếu là số có 3 c/s *=0
nếu là số cò 4c/s *=9
cái câu hỏi c,=5 thi 7+5=12thi cậu ko viết thì
Thay dấu * bằng chữ số thích hợp để:
a) Số 35*8 chia hết cho 3 nhưng ko chia hết cho 9.
b) Số 468* chia hết cho 9 nhưng ko chia hết cho 5.
Bài 1.
a)Trong các số sau số nào chia hết cho 9, số nào không chia hết cho 9?
621;1205;1327;6354;2351.
b) điền chữ số vào dấu * để dược số 157* chia hết cho 3.
Bài 2.Cho các số sau: 187;1347;4515;6534;93258;
a)Viết tập hợp A các chữ số chia hết cho 3 trong các số trên
b)Viết tập hợp B các chữ số chia hết cho 9 trong các số trên
c) Viết tập hợp C các chữ số chỉ chia hết cho 3, và không chia hết cho 9.
d) Dùng kí hiệu để thể hiện quan hệ giũa hai tập hợp A và B.
Bài 3. Không làm tính , em hãy giải thích các tổng (hiệu) sau có chia hết cho 3 không,có chia hết cho 9 không?
a) 1251 + 5316
b)5436 - 1324
c)1.2.3.4.5.6 +27
Bài 3. Điền chữ số vào dấu * để:
a)5*8 chia hết cho 3
b)6*3 chia hết cho 9
c)43* chia hết cho 3 và cho 5
d)*81* chia hết cho cả 2,3,5,9 (trong một số có nhiều dấu*, các dấu * không nhất thiết phải thay bởi các chữ số giống nhau).
Giúp em với em đang cần gấp mai cô kiểm tra
Bài1
a)Các số chia hết cho chín là:621;6354
Các số còn lại không chia hết cho 9
b). *=2;5;8
điền các dấu thích hợp để:
a) số 3 5 chia hết cho 9
b) số 1 5 chia hết cho 5 và 9
1.
a) Thay dấu * bởi các chữ số thích hợp để các số 47*5* chia hết cho tất cả các số 2,3,5,6,9,15
b) Cho A= 540+675+924. Không thực hiện phép tính, cho biết tổng A có chia hết cho 2,cho 3, cho 5, cho 9 hay ko
Không thực hiện phép tính, em hãy giải thích các tổng (hiệu) sau có chia hết cho 3 hay không, có chia hết cho 9 hay không.
a) 1 260 +5 306; b) 436 – 324;
c) 2.3.4.6 + 27.
a) 1260 \( \vdots \)3 và 5306\(\not{ \vdots }\) 3 => (1 260 +5 306) \(\not{ \vdots }\) 3
1260 \( \vdots \)9 và 5306 \(\not{ \vdots }\) 9 => (1 260 +5 306) \(\not{ \vdots }\) 9
b) 436 \(\not{ \vdots }\) 3 và 324\( \vdots \)3 => (436 – 324) \(\not{ \vdots }\) 3
436 \(\not{ \vdots }\) 9 và 324\( \vdots \)9 => (436 – 324) \(\not{ \vdots }\) 9
c) 2.3.4.6 \( \vdots \)3 và 27\( \vdots \)3 => (2.3.4.6 + 27) \( \vdots \)3
2.3.4.6 \( \vdots \)9 và 27\( \vdots \)9 => (2.3.4.6 + 27) \( \vdots \)9
Thay dấu * bằng cs thích hợp để
a, 35*8 chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9
b, 468* chia hết cho 9 nhưng không chia hết cho 5
Điền dấu "X" vào ô thích hợp trong các câu sau:
Câu | Đúng | Sai |
a) Một số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3. | ||
b) Một số chia hết cho 3 thì chia hết cho 9. | ||
c) Một số chia hết cho 15 thì chia hết cho 3. | ||
d) Mộtsố chia hết cho 45 thì chia hết cho 9. |
a) | X | |
b) | X | |
c) | X | |
d) | X |
Giải thích:
a) Đúng vì 9 ⋮ 3 nên số chia hết cho 9 sẽ chia hết cho 3.
b) Sai. Ví dụ: 15 ⋮ 3 nhưng 15 ⋮̸ 9.
c) Đúng vì 15 ⋮ 3 nên số chia hết cho 15 sẽ chia hết cho 3.
d) Đúng vì 45 ⋮ 9 nên số chia hết cho 45 sẽ chia hết cho 9.
Điền chữ số thích hợp vào dấu * để được số M = 37 * thỏa mãn điều kiện:
a) M chia hết cho 3;
b) M chia hết cho 9;
c) M chia hết cho 3 nhưng không chia hết 9.
Điền chữ số thích hợp vào dấu * để được Số M = 58 * ¯ thỏa mãn điều kiện:
a) M chia hết cho 3;
b) M chia hết cho 9
c) M chia hết cho 3 nhưng không chia hết 9