viết mỗi biểu thức sau dưới dạng 1 lũy thừa
a) 6x^2-48x-5
viết mỗi biểu thức sau dưới dạng 1 lũy thừa
a) (2a^2+2a+1).(2a^2-2a+1)-(2a^2+1)
b) 6x^2-48x-5
c) [(9x-1)+(1-5x)]^2
Giúp mk với!
Viết biểu thức dưới dạng 1 lũy thừa
a)64\(^2\).32\(^4\) b)11\(^{16}\).5\(^{24}\)
a) \(64^2\cdot32^4=2^{16}\cdot2^{20}=2^{36}\)
b) \(11^{16}\cdot5^{24}=\left(11^4\right)^4\cdot\left(5^6\right)^4=\left(11^4\cdot5^6\right)^4\)
a)642.324=(26)2.(25)4=212.220=232
b)1116.524(ko phân tích đc nữa)
viết mỗi biểu tức sauduwowis dạng 1 lũy thừa
a) 6x^2-48x-5
viết kết quả mỗi phép tính sau dưới dạng một lũy thừa, một tích lũy thừa hoặc một tổng các lũy thừa
a) 5.p.5.p.2q.4.q
b) a.a + b.b + c.c.c + d.d.d.d
\(a,5\cdot p\cdot5\cdot p\cdot2q\cdot4q\)
\(=5^2\cdot p^2\cdot2\cdot q\cdot2^2\cdot q\)
\(=5^2\cdot2^3\cdot p^2\cdot q^2\)
\(b,a\cdot a+b\cdot b+c\cdot c\cdot c+d\cdot d\cdot d\cdot d\)
\(=a^2+b^2+c^3+d^4\)
#Urushi
Viết các tích sau bằng cách dùng lũy thừa
A. 2 . 2 . 2 . 2 . 2 B. 2 . 3 . 6 . 6 . 6 C. 4 . 4 . 5 . 5 . 5
Tìm x
A. 54 = n B. n3 = 125 C. 11n = 1331
Viết kết quả sau dưới dạng lũy thừa
A. 3 . 34 . 35 B. 73 : 72 : 7 C. (x4)3
2:
a: n=5^4
=>n=625
b: n^3=125
=>n^3=5^3
=>n=5
c: 11^n=1331
=>11^n=11^3
=>n=3
1.viết các tích dưới dạng lũy thừa
a) (-8).(-2)3.125
a)(-8).(-2)^3.125=(-2)^3.(-2)^3.5^3=1^3=1
lm hộ mik câu này luôn nha
27.(-2)3.(+343)
viết các phép tính sau dưới dạng một lũy thừa
a) 3.3^4.3^5
b) 7^3:7^2:7
c) (x^4)^3
a) 3.3^4.3^5 = 3^10
b) 7^3 : 7^2 : 7 = 7^0
c) (x^4)^3 = x^12
a) \(3\cdot3^4\cdot3^5=3^{10}\)
b) \(7^3:7^2:7=7^{3-2-1}=7^0\)
c) \(\left(x^4\right)^3=x^{12}\)
Câu 21. Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng
x^2+4x+4
Câu 22. Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một hiệu:
x^2-8x+16
Câu 23. Viết biểu thức sau dưới dạng lập phương của một tổng:
x^3+12x^2+48x+64
Câu 24. Phân tích đa thức sau thành nhân tử:
4x^2-6x
Câu 25. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: x3 – 9x
x^3-9x
Câu 26. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 5x2(x – 2y) – 15x(x – 2y)
5x^2(x-2y)-15x(x-2y)
Câu 27. Phân tích đa thức sau thành nhân tử: 2x3 – 3x2 – 4x + 6
2x^3-3x^2-4x+6
Câu 28. Tìm x biết: x2 – 3x = 0
x^2-3x=0
Câu 29. Tìm x biết:
x^2-3x=0
Câu 30. Tìm x biết:
(3x-2)(x+1)+2(3x-2)=0
Câu 21:
\(x^2+4x+4=\left(x+2\right)^2\)
Câu 22:
\(x^2-8x+16=\left(x-4\right)^2\)
viết dưới dạng lũy thừa
a,3*3*3*3
b,2.x.2.x.2.x.x
c,a.a+b.b+c.c.c.c
\(a,3^4\)
\(b,2^3.x^4\)
\(c,a^2+b^2+c^4\)
a) \(3\cdot3\cdot3\cdot3=3^4\)
b) \(2\cdot x\cdot2\cdot x\cdot2\cdot x\cdot x=2^3\cdot x^4\)
c) \(a\cdot a+b\cdot b+c\cdot c\cdot c\cdot c=a^2+b^2+c^4\)