Xếp các tiếng chính, lên, mình vào các ô trống thích hợp.
Xếp các bộ phận của mỗi câu trên vào ô trống thích hợp trong bảng sau:
Tìm những tiếng thích hợp có thể điền vào ô trống để hoàn chỉnh mẩu chuyện dưới đây. Biết rằng các ô số (1) chứa tiếng có âm "tr hay ch", còn các ô số (2) chứa tiếng có vần "êt hay êch".
"Sơn ............ nghếch mắt ............ châu Mĩ ............ kết thúc ............ nghệt mặt ............ trầm trồ ............ trí nhớ ............ "
Tìm những tiếng thích hợp có thể điền vào ô trống để hoàn chỉnh mẩu chuyện dưới đây. Biết rằng các ô số (1) chứa tiếng có âm "tr hay ch", còn các ô số (2) chứa tiếng có vần "êt hay êch".
"Sơn ............ nghếch mắt ............ châu Mĩ ............ kết thúc ............ nghệt mặt ............ trầm trồ ............ trí nhớ ............ "
Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống:
Có 184 quyển vở được xếp đều vào 8 thùng.
Vậy 6 thùng như thế xếp được quyển vở.
1 thùng được xếp số quyển vở là :
184 : 8 = 23 (quyển vở)
6 thùng như thế xếp được số quyển vở là :
23 × 6 = 138 (quyển vở)
Đáp số : 138 quyển vở.
Điền số thích hợp vào ô trống:
Người ta xếp đều 896 tấn hàng lên 32 toa xe lửa.
Vậy mỗi toa chứa được ... tấn hàng.
Mỗi toa chứa được số tấn hàng là:
896:32=28 (tấn)
Đáp số: 28 tấn.
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống là 28.
Điền số thích hợp vào ô trống:
Để số 38a75 chia hết cho 3 thì a = ; ;
(các số sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn)
Để số 38a75 chia hết cho 3 thì tổng các chữ số của số phải chia hết cho 3, hay
(3+8+a+7+5)⋮3
(a+23)⋮3⇒a=1;4;7
Vậy để số 38a75 chia hết cho 3 thì a=1;4;7.
Đáp án đúng điền vào ô trống lần lượt từ trái sang phải là 1;4;7.
Điền số thích hợp vào ô trống:
Các số thích hợp điền vào ô trống từ trái qua phải lần lượt là: c; c; c.
Ta có:
0 , 75 × 10 = 7 , 5 ; 18 , 47 × 100 = 1847 ; 0 , 732 × 10000 = 7320
Vậy đáp án đúng điền vào ô trống theo thứ tự từ trái qua phải là 7,5; 1847; 7320.
Tìm các tiếng và từ ngữ thích hợp với mỗi ô trống trong bảng.
Từ các âm, vần và dấu thanh cho sẵn, em hãy ghép thành tiếng và từ ngữ thích hợp.
Âm đầu | Vần Thanh | Tiếng | Từ ngữ | |
---|---|---|---|---|
v | ui | ngang | vui | vui, vui vẻ |
th | uy | hỏi | thủy | thủy, thủy chung |
n | ui | sắc | núi | núi, đồi núi, núi non |
l | uy | ngã | lũy | lũy, lũy tre |
điền các số thích hợp vào ô trống còn lại sao cho tổng các số trong ba ô liền nhau bất kì đều bằng 50
GIÚP MÌNH NHÉ MÌNH ĐANG VỘI
Điền số thích hợp vào chỗ trống.
Con hãy điền từ/cụm từ/số thích hợp vào các ô trống
8 + ... = 10
Ta có 8 + 2 = 10
Số cần điền vào ô trống là 2