viết các biểu thức sau dưới dạng tích
a,1,242 -0,242
b,1/8-8x3
c,x2 -x+1/4
d,x2+x+1/4
e,8x3+60x2y+150xy2+125y3
Bài 1. Viết các biểu thức sau dưới dạng tích
a) x3+8 b) x3-64
c) 27x3+1 d) 64m3-27
Bài 2.Viết các biểu thức sau dưới dạng tổng hoặc hiệu các lập phương
a) (x+5)(x2-5x+25) b) (1-x)(x2+x+1)
c) (y+3t)(9t2-3yt+y2)
\(1,\\ a,=\left(x+2\right)\left(x^2-2x+4\right)\\ b,=\left(x-4\right)\left(x^2+8x+16\right)\\ c,=\left(3x+1\right)\left(9x^2-3x+1\right)\\ d,=\left(4m-3\right)\left(16m^2+12m+9\right)\\ 2,\\ a,=x^3+125\\ b,=1-x^3\\ c,=y^3+27t^3\)
a)
\(=\left(x+2\right)\left(x^2-2x+4\right)\)
b)
\(=\left(x-4\right)\left(x^2+4x+16\right)\)
c)=\(\left(3x+1\right)\left(9x^2-3x+1\right)\)
d)
=\(\left(4m-3\right)\left(16m^2+12m+9\right)\)
2)
a)
\(=x^3+125\)
\(\)b)\(=1-x^3\)
c)
=\(y^3+27t^3\)
Viết các biểu thức sau dưới dạng tổng hoặc hiệu các lập phương
a) (x + 5)( x 2 – 5x + 25); b) (1 – x)( x 2 + x + 1);
c) (y + 3t)(9 t 2 – 3yt + y 2 ); d) 4 − u 2 u 2 4 + 2 u + 16 .
Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương một tổng: x 2 + x + 1/4
x 2 + x + 1/4 = x 2 + 2.x.1/2 + 1 / 2 2 = x + 1 / 2 2
Viết các biểu thức dưới dạng bình phương của một tổng hoặc hiệu:
a) x 2 + 2x + 1; b) -8x + 16 + x 2 ;
c) x 2 4 + x + 1 ; d) 4 x 2 + 4 y 2 – 8xy.
a) ( x + 1 ) 2 . b) ( x – 4 ) 2 .
c) x 2 4 + x + 1 ; d) ( 2 x – 2 y ) 2 .
Viết các biểu thức sau dưới dạng tích
( x2+x-1)2-(x2+2x+3)
Đề bài không chính xác, biểu thức này không viết được dưới dạnh tích
Viết các biểu thức sau dưới dạng lập phương của tổng (hiệu).
a) x3-6x2+12x-8 b) 8-12x+6x2-x3
c)x3+x2+\(\dfrac{1}{3}\)x+\(\dfrac{1}{27}\) d) \(\dfrac{x^3}{8}\)+\(\dfrac{3}{4}\)x2y+\(\dfrac{3}{2}\)xy2+y3 e) (x-1)3-15.(x-1)2+75.(x-1)-125
a)
=(x-2)3
b)\(\left(2-x\right)^3\)
c)\(\left(x+\dfrac{1}{3}\right)^3\)
d)\(\left(\dfrac{x}{2}+y\right)^3\)
e)
\(=\left(x-1\right)^2\left(x-1-15\right)+25\left[3\left(x-1\right)-5\right]\)
\(=\left(x-1\right)^2\left(x-16\right)+25\left(3x-3-5\right)\)
\(=\left(x-1\right)^2\left(x-16\right)+25\left(3x-8\right)\)
Câu 1. Khai triển các biểu thức sau:
a) (x-3)2 b) (x+1/2)2
c) (5x-y)2 d) (10x2-3xy2)2
Câu 2. Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng:
a) x2-4x+4 b) x2+10x+25
c) x2/4 -x+1 d) 9(x+1)2-6(x+1)+1
e) (x-2y)2-8(x2-2xy)+16x2
Câu 3. Khai triển các biểu thức:
a) (a-b+c)2 b) (a+2b-c)2
c) (2a-b-c)2
Câu 4. Rút gọn biểu thức:
a) A=(x-y)2+(x+y)2
b) B=(2x-1)2-2(2x-3)2+4
Câu 5. Tính nhanh:
a) 492 b) 512
c) 99.100
Câu 7. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
a) A=x2-2x+7 b) B=5x2-20x
Câu 1. Khai triển các biểu thức sau:
a) (x-3)2 b) (x+1/2)2
c) (5x-y)2 d) (10x2-3xy2)2
Câu 2. Viết các biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng:
a) x2-4x+4 b) x2+10x+25
c) x2/4 -x+1 d) 9(x+1)2-6(x+1)+1
e) (x-2y)2-8(x2-2xy)+16x2
Câu 3. Khai triển các biểu thức:
a) (a-b+c)2 b) (a+2b-c)2
c) (2a-b-c)2
Câu 4. Rút gọn biểu thức:
a) A=(x-y)2+(x+y)2
b) B=(2x-1)2-2(2x-3)2+4
Câu 5. Tính nhanh:
a) 492 b) 512
c) 99.100
Câu 7. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:
a) A=x2-2x+7 b) B=5x2-20x
a. (x + y)2 = x2 + 2xy + y2
b. (x - 2y)2 = x2 - 4xy - 4x2
c. (xy2 + 1)(xy2 - 1) = x2y4 - 1
d. (x + y)2(x - y)2 = (x2 + 2xy + y2)(x2 - 2xy + y2) = x4 - (2xy + y2)2 = x4 - (4x2y2 + y4) = x4 - 4x2y2 - y4
Chucs hocj toots
Câu 2:
a: \(x^2-4x+4=\left(x-2\right)^2\)
b: \(x^2+10x+25=\left(x+5\right)^2\)
d: \(9\left(x+1\right)^2-6\left(x+1\right)+1=\left(3x+2\right)^2\)
e: \(\left(x-2y\right)^2-8\left(x-2xy\right)+16x^2=\left(x-2y+4x\right)^2=\left(5x-2y\right)^2\)
Câu 7:
a: Ta có: \(A=x^2-2x+7\)
\(=x^2-2x+1+6\)
\(=\left(x-1\right)^2+6\ge6\forall x\)
Dấu '=' xảy ra khi x=1
b: Ta có: \(B=5x^2-20x\)
\(=5\left(x^2-4x+4-4\right)\)
\(=5\left(x-2\right)^2-20\ge-20\forall x\)
Dấu '=' xảy ra khi x=2
Bài 2: Viết các biểu thức sau dưới dạng các hằng đẳng thức đã học
a) x2-4x+4
b)9x2-12x+4
c)x2-6xy+9y2
d)x2/4+x+1
e)-8x+16+x2
f)xy2+1/4x2y4+1
g)x2-1
h)25x2-16
a) \(=\left(x-2\right)^2\)
b) \(=\left(3x-2\right)^2\)
c) \(=\left(x-3y\right)^2\)
d) \(=\left(\dfrac{x}{2}+1\right)^2\)
e) \(=\left(x-4\right)^2\)
f) \(=\left(\dfrac{1}{2}xy^2+1\right)^2\)
g) \(=\left(x-1\right)\left(x+1\right)\)
h) \(=\left(5x-4\right)\left(5x+4\right)\)
a) x2-4x+4=\(\left(X-2\right)^2\)
b)9x2-12x+4=\(\left(3x-2\right)^2\)
c)x2-6xy+9y2=\(\left(x-3y\right)^2\)
d)x2/4+x+1=\(\left(\dfrac{x}{2}+1\right)^2\)
e)-8x+16+x2 =\(X^2-8x+16=\left(x-4\right)^2\)
f)xy2+1/4x2y4+1 => sai đề
g)x2-1=\(\left(X-1\right)\left(x+1\right)\)
h)25x2-16=\(\left(5x-4\right)\left(5x+4\right)\)
Viết các biểu thức sau dưới dạng tích của các đa thức:
a) 8x3-1000 b) 0,001+64x3 c) \(\dfrac{1}{125}\)y3+x3
d) 27x3-\(\dfrac{1}{8}\)y3 e) (x-1)3+27 f) \(\dfrac{x^6}{8}\)-y6
Giải chi tiết giúp mình nha.Cảm ơn.
\(a,=8\left(x^3-125\right)=8\left(x-5\right)\left(x^2+5x+25\right)\\ b,=\left(0,1+4x\right)\left(0,01-0,4x+16x^2\right)\\ c,=\left(x+\dfrac{1}{5}y\right)\left(x^2-\dfrac{1}{5}xy+\dfrac{1}{25}y^2\right)\\ d,=\left(3x-\dfrac{1}{2}y\right)\left(9x^2+\dfrac{3}{2}xy+\dfrac{1}{4}y^2\right)\\ e,=\left(x-1+3\right)\left[\left(x-1\right)^2-3\left(x-1\right)+9\right]\\ =\left(x+2\right)\left(x^2-2x+1-3x+3+9\right)\\ =\left(x+2\right)\left(x^2-5x+13\right)\\ f,=\left(\dfrac{x^2}{2}-y^2\right)\left(\dfrac{x^4}{4}+\dfrac{x^2y^2}{2}+y^4\right)\)