Cho (a + b)2 = 2(a2 + b2). Chứng minh rằng a = b
Giải thích rõ ràng nhé.
Cho (a + b + c)2 = 3(ab + bc + ca). Chứng minh rằng a = b = c
Giải thích rõ ràng nhé.
(a+b+c)2=3(ab+bc+ca)
<=> a2+b2+c2+2ab+2ac+2bc=3ab+3bc+3ca
<=> a2+b2+c2+2ab+2ac+2bc-3ab-3bc-3ca=0
<=> a2+b2+c2-ab-bc-ca=0
<=> 2a2+2b2+2c2-2ab-2bc-2ca=0
<=> (a2-2ab+b2)+(b2-2bc+c2)+(c2-2ca+a2)=0
<=> (a-b)2+(b-c)2+(c-a)2=0
Vì \(\hept{\begin{cases}\left(a-b\right)^2\ge0\\\left(b-c\right)^2\ge0\\\left(c-a\right)^2\ge0\end{cases}}\)\(\Rightarrow\left(a-b\right)^2+\left(b-c\right)^2+\left(c-a\right)^2\ge0\)
Dấu "=" xảy ra khi \(\hept{\begin{cases}a-b=0\\b-c=0\\c-a=0\end{cases}\Rightarrow\hept{\begin{cases}a=b\\b=c\\c=a\end{cases}\Rightarrow}a=b=c}\) (đpcm)
Cho (a + b)2 = 2(a2 + b2). chứng minh ràng a = b
nâng cao nha!!!
\(\left(a+b\right)^2=2\left(a^2+b^2\right)\Rightarrow a^2+2ab+b^2=2a^2+2b^2\Rightarrow a^2-2ab+b^2=0\Rightarrow\left(a-b\right)^2=0\Rightarrow a-b=0\Rightarrow a=b\left(đpcm\right)\)
\(\left(a+b\right)^2=2\left(a^2+b^2\right)\\ \Leftrightarrow a^2+b^2+2ab=2a^2+2b^2\\ \Leftrightarrow a^2-2ab+b^2=0\\ \Leftrightarrow\left(a-b\right)^2=0\\ \Leftrightarrow a-b=0\\ \Leftrightarrow a=b\)
Ta có: \(2\left(a^2+b^2\right)=\left(a+b\right)^2\)
\(\Leftrightarrow2a^2+2b^2-a^2-b^2-2ab=0\)
\(\Leftrightarrow a^2-2ab+b^2=0\)
\(\Leftrightarrow a-b=0\)
hay a=b
Cho a2 + b2 + c2 = ab + bc + ca. Chứng minh rằng a = b = c
Giải thích rõ ràng nhé.
ta có \(a^2+b^2+c^2=ab+bc+ca\Rightarrow2a^2+2b^2+2c^2=2ab+2bc+2ca\)
\(\Rightarrow2a^2+2b^2+2c^2-2ab-2bc-2ca=0\)
\(\Rightarrow a^2-2ab+b^2+b^2-2bc+c^2+c^2-2ca+a^2=0\)\(\Rightarrow\left(a-b\right)^2+\left(b-c\right)^2+\left(c-a\right)^2=0\)
mà \(\left(a-b\right)^2\ge0;\left(b-c\right)^2\ge0;\left(c-a\right)^2\ge0\)
=> \(\left(a-b\right)^2+\left(b-c\right)^2+\left(c-a\right)^2\ge0\)
dấu = xảy ra <=> \(\hept{\begin{cases}a=b\\b=c\\c=a\end{cases}\Leftrightarrow a=b=c}\) (ĐPCM)
Cho a2 + b2 + c2 = ab + bc + ca. Chứng minh rằng a = b = c
Giải thích rõ ràng nhé.
\(a^2+b^2+c^2=ab+bc+ca\)
<=> \(2\left(a^2+b^2+c^2\right)=2\left(ab+bc+ca\right)\)
<=> \(2a^2+2b^2+2c^2-2ab-2bc-2ac=0\)
<=> \(\left(a^2-2ab+b^2\right)+\left(b^2-2bc+c^2\right)+\left(a^2-2ac+c^2\right)=0\)
<=>\(\left(a-b\right)^2+\left(b-c\right)^2+\left(c-a\right)^2=0\)
Vì \(\left(a-b\right)^2\ge0;\left(b-c\right)^2\ge0;\left(c-a\right)^2\ge0\)
=> a-b=0 ; b-c =0 ; a-c=0
=> a=b ; b=c ; c=a
=> a=b=c
\(a^2+b^2+c^2=ab+bc+ca\)
\(\Rightarrow2\left(a^2+b^2+c^2\right)=2\left(ab+bc+ca\right)\)
\(\Rightarrow2a^2+2b^2+2c^2-2ab-2bc-2ca=0\)
\(\Rightarrow\left(a^2-2ab+b^2\right)+\left(b^2-2bc+c^2\right)+\left(c^2-2ca+a^2\right)=0\)
\(\Rightarrow\left(a-b\right)^2+\left(b-c\right)^2+\left(c-a\right)^2=0\)
Vì \(\hept{\begin{cases}\left(a-b\right)^2\ge0\\\left(b-c\right)^2\ge0\\\left(c-a\right)^2\ge0\end{cases}\Rightarrow\left(a-b\right)^2+\left(b-c\right)^2+\left(c-a\right)^2\ge0}\)
Dấu "=" xảy ra khi \(\hept{\begin{cases}\left(a-b\right)^2=0\\\left(b-c\right)^2=0\\\left(c-a\right)^2=0\end{cases}\Leftrightarrow\hept{\begin{cases}a-b=0\\b-c=0\\c-a=0\end{cases}\Leftrightarrow}\hept{\begin{cases}a=b\\b=c\\c=a\end{cases}\Leftrightarrow}a=b=c}\) (đpcm)
TA có a2+b2+c2-ab-bc-ac=0
<=>a(a-b)+b(b-c)+c(c-a)=0
=>\(\orbr{\begin{cases}a=b=c=0\\\hept{\begin{cases}a-b=0\\b-c=0\\c-a=0\end{cases}}\end{cases}}\)
=>a=b=c=0(đpcm)
Câu 29. Chứng minh các bất đẳng thức:
a) (a + b)2 ≤ 2(a2 + b2)
b) (a + b + c)2 ≤ 3(a2 + b2 + c2)
c) (a1 + a2 + ….. + an)2 ≤ n(a12 + a22 + ….. + an2).
Câu 30. Cho a3 + b3 = 2. Chứng minh rằng a + b ≤ 2.
Câu 31. Chứng minh rằng: [x] + [y] ≤ [x + y].
Câu 32. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
Câu 33. Tìm giá trị nhỏ nhất của: với x, y, z > 0.
Câu 36. Xét xem các số a và b có thể là số vô tỉ không nếu:
a) ab và a/b là số vô tỉ.
b) a + b và a/b là số hữu tỉ (a + b ≠ 0)
c) a + b, a2 và b2 là số hữu tỉ (a + b ≠ 0)
Câu 37. Cho a, b, c > 0. Chứng minh: a3 + b3 + abc ≥ ab(a + b + c)
Câu 38. Cho a, b, c, d > 0. Chứng minh:
Câu 39. Chứng minh rằng [2x] bằng 2[x] hoặc 2[x] + 1
Câu 40. Cho số nguyên dương a. Xét các số có dạng: a + 15 ; a + 30 ; a + 45 ; … ; a + 15n. Chứng minh rằng trong các số đó, tồn tại hai số mà hai chữ số đầu tiên là 96.
Câu 41. Tìm các giá trị của x để các biểu thức sau có nghĩa:
Mn giúp em với ;-;
Cho z = a + bi . Chứng minh rằng:
a) z 2 + ( z ) 2 = 2( a 2 − b 2 )
b) z 2 − ( z ) 2 = 4abi
c) z 2 . = ( a 2 + b 2 ) 2
z 2 = ( a + b i ) 2 = a 2 − b 2 + 2abi
( z ) 2 = ( a - b i ) 2 = a 2 − b 2 − 2abi
z.z− = (a + bi)(a − bi) = a 2 + b 2
Từ đó suy ra các kết quả.
Chứng minh rằng: (a + b)( a 2 – ab + b 2 ) + (a – b)( a 2 + ab + b 2 ) = 2 a 3
Biến đổi vế trái ta có:
VT = (a + b)( a 2 – ab + b 2 ) + (a – b)( a 2 + ab + b 2 )
= a 3 + b 3 + a 3 – b 3 = 2 a 3 = VP
Vế trái bằng vế phải nên đẳng thức được chứng minh.
cho (a+b)2=2(a2+b2) chứng minh rằng a=b
Ta có: \(2\left(a^2+b^2\right)=\left(a+b\right)^2\)
\(\Leftrightarrow2a^2+2b^2-a^2-2ab-b^2=0\)
\(\Leftrightarrow a^2-2ab+b^2=0\)
\(\Leftrightarrow\left(a-b\right)^2=0\)
\(\Leftrightarrow a-b=0\)
hay a=b
Chứng minh rằng :
A = 5+52+53+...+58 chia hết cho 30
Giải thích rõ ràng với nhé!
dê mà, thôi mik giải cho k mik vs nha
A = 5 + 5^2 + 5^3 + .......... + 5^8
5A = 5^2 + 5^3 + 5^4 + .................. + 5^9
5A - A = 5^2 + 5^3 + 5^4 + .................. + 5^9 - 5 - 5^2 - 5^3 - .......... - 5^8
4A = 5^9 - 5
Suy ra A = ( 5^9 - 5 ) : 4 = 488280 chia hết cho 30
đừng quên k nha