Bài 1 Điền số thích hợp vào ô trống
1,0,3,12,75 ,....
Bài 2 Tìm x biết
73/98 - x/x = 1/6
Bài 1: Cho 2 tập hợp
M = { x ∈ N | 1 ≤ x < 8 } và
P = { x ∈ N* | x < 6 }
a) Viết các tập hợp M và tập hợp P bằng cách liệt kê các phần tử ?
b) Điền các kí hiệu ∈ ; ∉ ; ⊂ vào các ô vuông sau
2 ▢ M;
8▢M;
0▢P;
6▢P;
P▢M
Bài 2 Tìm các số tự nhiên x biết
a) 76 - 6(x-1) = 10
b) 3.4^3 - 7 - 185
c) 5x + 15 chia hết cho x + 2.
Bài 3: Cho D = 6 + 6^2 + 6^3 + 6^4 +...+ 6^120 . Chứng minh D chia hết cho 7. Chia hết cho 43
Bài 2:
c: \(5x+15⋮x+2\)
\(\Leftrightarrow x+2=5\)
hay x=3
Bài 2:
c: 5x+15⋮x+2
⇔x+2=5
hay x=3
BÀI 1: Tính bằng cách thuận tiện nhất:
2010 x 3+ 2010 x 6 + 2010 2 x 134 x 5
BÀI 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
8m4dm= … dm 26 000dm= ... m phút = ..…. giây 4 tạ 65 kg = …. kg
BÀI 3: Hai thùng chứa được tất cả là 600 lít nước. Thùng bé chứa được ít hơn thùng to 120 lít nước. Hỏi mỗi thùng chứa được bao nhiêu lít nước?
BÀI 4: Khối Bốn trường Tiểu học Vĩnh Tuy có 45 học sinh, số học sinh nữ ít hơn số học sinh nam là 3 học sinh. Hỏi khối Bốn trường Tiểu học Vĩnh Tuy có bao nhiêu học sinh nam, bao nhiêu học sinh nữ?
Bài 1:
a: =2010x10=20100
b: =10x134=1340
Bài 1 :
\(2010.3+2010.6+2010\)
\(=2010.3+2010.6+2010.1\)
\(=2010.\left(3+6+1\right)\)
\(=2010.10=20100\)
\(2.134.5\)
\(=2.5.134\)
\(=10.134=1340\)
Bài 2 : Lỗi
Bài 3 : Thùng bé : \(\left(600-120\right):2=240\left(l\right)\)
Thùng to : \(600-240=360\left(l\right)\)
Bài 4 : Nữ : \(\left(45-3\right):2=21\left(hs\right)\)
Nam : \(45-21=24\left(hs\right)\)
Bài 3: Cho x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch
a, Tìm hệ số tỷ lệ
b, Hãy biểu diễn y theo x
c. Điền số thích hợp vào ô trống?
x | -2 | -1 | |||
y | -15 | 30 | 15 | 10 |
Giúp với ạ. Thần đồng toán học đâu ròi ời ới ơi T^T
a/
Vì x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghịch nên
=>x.y=a
=>-2.(-15)=a
=>a=30
Vậy x và y tỉ lệ nghịch với nhau theo hệ số tỉ lệ là 30.
b/Vì x và y tỉ lệ nghịch với nhau nên
=>x.y=a
Vậy để biểu diễn y theo x,ta có:
y=a/x
c/
y1=-30
x2=1
x3=2
x4=3
Bài 1 Tính:
( 996 - 52 ) : 4=???
858 : ( 0 + 6 )=???
Bài 2 Điền dấu thích hợp ( > , < , = ) vào ô trống sau:
6 x ( 16 - 11 ).......... 6 x 16 - 11
720 : ( 6 + 2 ).......... 720 : 6 + 2
bài 1:
(996-52):4=236
858:(0+6)=143
bài 2:
6x(16-11) < 6x16-11
720:(6+2) < 720:6+2
Làm tất cả chứ không phải làm bài 1 thôi đâu !
1.Bạn hãy điền số thích hợp vào chỗ trống:
Cho tập hợp B={ a ϵ Z | (a2 + 3a + 6 ) ⋮ ( a + 3 ) }.Số phần tử thuộc tập hợp B là : ... ?
2.Bạn hãy điền số thích hợp vào ô trống:
Trong các số nguyên x thuộc tập hợp A={x ϵ Z |( 4x - 1 ) ⋮ ( 4x + 5 ) }. Số lớn nhất có giá trị là : ...?
Cái này có trong Vioedu á. Thanks nhiều ✿
B = {a \(\in\) Z| (a2 + 3a + 6) ⋮ (a + 3)}
a2 + 3a + 6 ⋮ a + 3
a.(a + 3) + 6 ⋮ a + 3
6 ⋮ a + 3
a + 3 \(\in\) Ư(6) = {-6; -3; -2; -1; 1; 2; 3; 6}
Lập bảng ta có:
a + 3 | - 6 | - 3 | -2 | -1 | 1 | 2 | 3 | 6 |
a | - 9 | - 6 | -5 | -4 | -2 | -1 | 0 | 3 |
Theo bảng trên ta có: a \(\in\) {-9; -6; -5; -4; -2; -1; 0; 3}
B = {-9; -6; -5; -4; -2; -1; 0; 3}
Vậy số phần tử tập B là 8 phần tử.
Bài 1:Điền số thích hợp thay cho ô trống
___ tấn = 60 tạ
98 tạ + 36 tạ =_________
bài 1:
lãi suất tiết kiệm là 8.5% một năm. Một người gửi tiết kiệm 12000000 đồng. Hỏi sau 1 năm cả số tiền gửi và tiền lãi là bao nhiêu ?
bài 2:điền dấu thích hợp vào ô trống (giải đầy đủ)
A, abab,ab...ab x 1010,1
B, ab,c x 10,01...abc,abc
giúp tớ với !!!!!
Bài 1:
Sau 1 năm cả số tiền gửi và lãi là:
\(12000000\cdot\left(100\%+8.5\%\right)=13020000\left(đồng\right)\)
Câu 2:
a: \(\overline{abab.ab}=1000a+100b+10a+b+0.1a+0.01b\)
\(=1010.1a+101.01b=1010.1\left(a+0.1b\right)\)
\(\overline{ab}\cdot1010.1=\left(10a+b\right)\cdot1010.1=10101\cdot\left(a+0.1b\right)\)
=>\(\overline{abab.ab}>\overline{ab}\cdot1010.1\)
b: \(\overline{ab.c}\cdot10.01=10.01\left(10a+b+0.1c\right)\)
\(=100.1a+10.01b+1.001c\)
\(\overline{abc.abc}=a=100a+10b+c+0.1a+0.01b+0.001c\)
\(=100.1a+10.01b+1.001c\)
=>=
Bài 1: Đặt các số cho trước vào ô trống thích hợp ( trên cùng dòng) để được dãy tính đúng:
30;5;6;12=> các dấu nầy tìm mãi ko ra
..... x .........+......=.....
điền nhé
PHẦN I. TRẮC NGHIỆM: (3 điềm)
Bài 1: Điền dấu >, < , = vào chỗ chấm:
6300 kg ……. 62 tạ 5 phút 20 giây …… 350 giây
56 m 2 8 cm 2 ...... 560 008 cm 2 516 năm ……. 6 thế kỉ
Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
A. 35 x 18 = …… x 35
B. 23 x 7 + 3 x 23 = 23 x ( …… + …….. )
Bài 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
a/ Giá trị của biểu thức 1809 + 104 x 11 là bao nhiêu ?
A. 21 043 B. 3 043 C. 2 953 D. 2 288
b/ Trung bình cộng của 35 và 53 là:
A. 40 B. 42 C. 44 D. 50
c/ Tổng của hai số là 210, hiệu của hai số là 78. Vậy số lớn, số bé lần lượt là:
A. 144; 66 B. 143; 65 C. 66; 144 D. 65;
143
d/ Hình bên có:
Bài 1:
6300 kg > 62 tạ
5 phút 20 giây < 350 giây
56 m2 8 cm2 = 560008 cm2
516 năm < 6 thế kỉ
Bài 2:
a. 35 x 18 = 18 x 35
b. 23 x 7 + 3 x 23 = 23 x (7+3)
Bài 3:
a. C
b. C
c. A