Look and write.
Look and write.
Đáp án là:
1. These
2. This
3. That
4. Those
Look and write.
1.
What does she like? (Cô ấy thích cái gì?)
She likes bubble tea. (Cô ấy thích trà sữa.)
She doesn’t like orange juice. (Cô ấy không thích nước cam ép.)
2.
What does he like? (Anh ấy thích cái gì?)
He doesn’t like chicken. (Anh ấy không thích gà.)
He likes fries. (Anh ấy thích khoai tây chiên.)
Look and write.
1. rice (n): cơm
2. chicken (n): gà
3. bubble tea (n): trà sữa
4. pizza (n): bánh pizza
5. fries (n): khoai tây chiên
6. noodles (n): mì
Look and write.
1. Open the window because it’s hot. (Hãy mở cửa sổ vì trời nóng.)
2. Don’t put on your coat because it's hot. (Đừng mặc áo khoác vì trời nóng.)
3. Don’t open the window because it’s rainy. (Đừng mở cửa sổ vì trời đang mưa.)
4. Put on a hat because it’s cold. (Hãy đội mũ vì trời lạnh.)
Look and write.
1. snowy (adj): tuyết
2. hot (adj): nóng
3. cold (adj): lạnh
4. windy (adj): gió
5. sunny (adj): nắng
6. rainy (adj): mưa
Look and write.
1. They were at a cafe yesterday. They weren’t at school. (Họ đã ở một quán cà phê ngày hôm qua. Họ không ở trường.)
2. They were at a party last weekend. They weren’t at home. (Họ đã ở một bữa tiệc vào cuối tuần trước. Họ không ở nhà.)
3. Nam wasn't at guitar class last night. He was at piano class. (Nam đã không ở lớp học guitar tối qua. Anh ấy không lớp piano.)
4. We weren’t at the zoo. We were at the park. (Chúng tôi không ở sở thú. Chúng tôi đã ở công viên.)
Look and write.
1. In America, it’s 8 a.m. (Ở Mỹ, bây giờ là 8 giờ sáng.)
2. In Britain, it’s 1 p.m. (Ở Anh, bây giờ là 1 giờ chiều.)
3. In Viet Nam, it’s 7 p.m. (Ở Việt Nam, bây giờ là 7 giờ tối.)
4. In Japan, it’s 9 p.m. (Ở Nhật, bây giờ là 9 giờ tối.)
5. In Australia, it’s 10 p.m. (Ở Úc, bây giờ là 10 giờ tối.)
Look and write.
1. Viet Nam (nước Việt Nam)
2. Britain (nước Anh)
3. Japan (nước Nhật)
4. Australia (nước Úc)
5. America (nước Mỹ)
Look and write the words about weather and seasons