1. Hãy viết các số sau dưới dạng luỹ thừa của cùng một cơ số
a. 102; ( 103)2:25.55:[(104)12:104 ] : (1034: 1024)
b. 24.34;62.32.42.22;23.38.124.48.63
c. 53;53.56;58:55;(54)3;[(52)3 ]4;532;(53)7:510:54
Viết các số sau dưới dạng luỹ thừa cùng cơ một số
615.62 ; 314.214 ; 211.63.311 ; 62.67 ; (63)4 ; 623
\(6^{15}\cdot6^2=6^{17}\\ 3^{14}\cdot2^{14}=\left(3\cdot2\right)^{14}=6^{14}\\ 2^{11}\cdot6^3\cdot3^{11}=\left(2\cdot3\right)^{11}\cdot6^3=6^{11}\cdot6^3=6^{14}\\ 6^2\cdot6^7=6^{13}\\ \left(6^3\right)^4=6^{3\cdot4}=6^{12}\\ 6^{2^3}=6^8\)
Viết 3 mũ 6 nhân 9 mũ 5 dưới dạng luỹ thừa cùng một cơ số ta được
3^6 . 9^5
= 3^6. \(^{\left(3^2\right)^5}\)
= 3^6. 3^10
=\(^{3^{6+10}}\)
= 3^16
k nhé ( dấu " ^" là đấu mũ)
3^6 x 9^5 = 3^6 x ( 3^2)^5 = 3^6 x 3^10 = 3^16
4/viết các số sau dưới dạng luỹ thừa cơ số 0,5: (0,25)^8;(0,125)^4;(0,0625)^2
\(\left(0,25\right)^8=\left[\left(0,5\right)^2\right]^8=\left(0,5\right)^{2.8}=\left(0,5\right)^{16}\)
\(\left(0,125\right)^4=\left[\left(0,5\right)^3\right]^4=\left(0,5\right)^{3.4}=\left(0,5\right)^{12}\)
\(\left(0,0635\right)^2=\left[\left(0,5\right)^3\right]^2=\left(0,5\right)^{3.2}=\left(0,5\right)^6\)
viết 9 cơ số 2 dưới dạng một luỹ thừa
\(9^2=\left(3^2\right)^2=3^{2\cdot2}=3^4\)
Viết các tích sau dưới dạng luỹ thừa của một số nguyên: (-8).(-3)3.(+125)
Ta có: (-8).(-3)3.(+125)
= (-2)3 . (-3)3 . 53
= [(-2).(-3)]3.53 = 63 . 53
= (6.5)3 = 303
Viết các tích sau dưới dạng luỹ thừa của một số nguyên: 27.(-2)3.(-7).(+49)
Ta có: 27.(-2)3.(-7).(+49)
= 33 . (-2)3 . (-7) . (-7)2
= 33 . (-2)3 . (-7)3 = [3 . (-2) . (-7)]3 = 423
(Lưu ý: 49 = (-7)) . (-7) = (-7)2
Viết các số sau đây dưới dạng luỹ thừa của 3; 1; 243; 1/3;1/9
Viết tích 16.32 dưới dạng một luỹ thừa với cơ số 2
Viết các tích sau dưới dạng luỹ thừa của một số
A=8^2.32^4
B=27^3.9^4.243
\(A=8^2\cdot32^4\\ =2^6\cdot2^{20}\\ =2^{26}\\ B=27^3\cdot9^4\cdot243\\ =3^9\cdot3^{12}\cdot3^5\\ =3^{26}\)
`A=8^2*32^4=(2^3)^2*(2^5)^4=2^6*2^20=2^26`
`B=27^3*9^4*243=(3^3)^3*(3^2)^4*3^5=3^9*3^8*3^5=3^22`
\(A=8^2.32^4\)
\(=\left(2^3\right)^2.\left(2^5\right)^4\)
\(=2^6.2^{20}\)
\(=2^{26}\)
\(B=27^3.9^4.243\)
\(=\left(3^3\right)^3.\left(3^2\right)^4.3^5\)
\(=3^9.3^8.3^5\)
\(=3^{22}\)
Trong các số sau,số nào là luỹ thừa của một số tự nhiên với số mũ lớn hơn ( chú ý rằng có những số có nhiều cách viết dưới dạng luỹ thừa):
8,16,20,27,60,64,81,90,100
8=2^3
16=4^2
27=3^3
64=8^2
81=9^2
100=10^2
vay cac so co dang luy thua cua 1 so tu nhien lon hon 1 la :8 , 16 , 27 , 64, 81 , 100.
các số dạng lũy thừa của 1 số tự nhiên lớn hơn 1 là:8,16,27,64,81,100