9,286g h2 Zu,Cu+h2so4 -> 2,24(l) H2 đk+c % Zn, % Cu
a, Fe + H2So4 20% -> d2 A và 1,12 (L) Khí B đk+cmFe, md2 H2so4, C% d2 A9,286g h2 Zu,Cu+h2so4 -> 2,24(l) H2 đk+c % Zn, % Cu
\(n_{H_2}=\dfrac{2,24}{22,4}=0,1mol\\ Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\\ n_{H_2}=n_{Zn}=0,1mol\\ \%m_{Zn}=\dfrac{0,1.65}{9,286}\cdot100\%=70\%\\ \%m_{Cu}=100\%-70\%=30\%\)
10)KNO3 →
11) H2O →
12) H2 + O2 →
13) H2 + CuO →
14) H2 + PbO →
15) H2 + MgO →
16) H2 + Fe3O4 →
17) Al + H2SO4 →
18) Cu + H2SO4(l) →
19) Zn + HCl →
20) Fe + H2SO4 →
21) Ag + HCl →
22) Ag + O2 →
23) P2O5 + H2O →
24) SO2 + H2O →
25) CO2 + H2O →
26) C + H2 →
27) H2 + Cl2 →
28) H2 + S →
29) H2 + F2 →
30) H2 + Al2O3 →
10) \(2KNO_3\underrightarrow{t^o}2KNO_2+O_2\)
11) \(2H_2O\underrightarrow{đp}2H_2+O_2\)
12) \(2H_2+O_2\underrightarrow{t^o}2H_2O\)
13) \(H_2+CuO\underrightarrow{t^o}Cu+H_2O\)
14) \(H_2+PbO\underrightarrow{t^o}Pb+H_2O\)
15) Không pư
16) \(4H_2+Fe_3O_4\underrightarrow{t^o}3Fe+4H_2O\)
17) \(2Al+3H_2SO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3H_2\)
18) Không pư
19) \(Zn+2HCl\rightarrow ZnCl_2+H_2\)
20) \(Fe+H_2SO_4\rightarrow FeSO_4+H_2\)
21) Không pư
22) Không pư
23) \(P_2O_5+3H_2O\rightarrow2H_3PO_4\)
24) \(SO_2+H_2O⇌H_2SO_3\)
25) \(CO_2+H_2O⇌H_2CO_3\)
26) \(C+2H_2\underrightarrow{t^o,xt}CH_4\)
27) \(H_2+Cl_2\underrightarrow{as}2HCl\)
28) \(H_2+S\underrightarrow{t^o}H_2S\)
29) \(H_2+F_2\underrightarrow{-252^oC}2HF\)
30) Không pư
Câu 19: Trong phòng thí nghiệm có các kim loại Zn và Fe, các dung dịch axit H2SO4 loãng và HCl. Muốn điều chế được 2,24 lít khí H2 (đktc) phải dùng kim loại nào, axit nào để chỉ cần một khối lượng nhỏ nhất?
A. Fe và H2SO4 B. Fe và HCl C. Zn và H2SO4 D. Zn và HCl
Câu 20: Khử 5,6g sắt(III) oxit bằng khí hiđro .Thể tích khí hiđro(đktc) cần dùng là:
A. 5,04 lít B. 6,72 lit C. 2,24 lít D. 3,36 lít
Câu 21: Số gam sắt cần tác dụng hết với axit clohiđric để cho 4,48 lít khí hiđro (đktc) là:
A. 11,2g B.28g C. 5,6g D. 3,7g
Cho 8,9 gam hỗn hợp bột Mg và Zn tác dụng với dd H2SO4 loãng (dư), thu được4,48 l khí h2 ở đk tc tính khối lượng mỗ kim loại trong hoá học ban đâu
Gọi \(\left\{{}\begin{matrix}n_{Mg}=a\left(mol\right)\\n_{Zn}=b\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)
PTHH:
Mg + H2SO4 ---> MgSO4 + H2
a---------------------------------->a
Zn + H2SO4 ---> ZnSO4 + H2
b---------------------------------->b
\(\Rightarrow\left\{{}\begin{matrix}24a+65b=8,9\\a+b=\dfrac{4,48}{22,4}=0,2\end{matrix}\right.\Leftrightarrow a=b=0,1\left(mol\right)\\ \rightarrow\left\{{}\begin{matrix}m_{Mg}=0,1.24=2,4\left(g\right)\\m_{Zn}=0,1.65=6,5\left(g\right)\end{matrix}\right.\)
Câu 2 Fe phản ứng với axit sunfuric theo phản ứng sau: Fe + H2SO4 à FeSO4 + H2.
Nếu có 56 gam Fe tham gia phản ứng thì thể tích khí H2 thu được ở đktc là:
A. 11,2 lít. | B. 2,24 lít. | C. 1,12 lít | D. 22,4 lít. |
\(n_{Fe}=\dfrac{56}{56}=1\left(mol\right)\)
Theo PTHH có: \(n_{H_2}=n_{Fe}=1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow V_{H_2\left(đktc\right)}=1.22,4=22,4\left(l\right)\)
=> Chọn D
Cho các chất sau: Cu, H2SO4, CaO, Mg, S, O2, NaOH, Fe. Các chất dùng để điều chế khí hiđro H2 là:
A. Cu, H2SO4, CaO. B. Mg, NaOH, Fe.
C. H2SO4, S, O2. D. H2SO4, Mg, Fe.
Cho các chất sau: Cu, H2SO4, CaO, Mg, S, O2, NaOH, Fe. Các chất dùng để điều chế khí hiđro H2 là:
A. Cu, H2SO4, CaO. B. Mg, NaOH, Fe.
C. H2SO4, S, O2. D. H2SO4, Mg, Fe.
Fe+H2SO4->FeSO4+H2
Mg+H2SO4->MgSO4+H2
Cho 6,5 g kim loại Zn ph ứng với dd H2So4 loãng A tính kl znso4 thu đc sau pư Tính thể tích khí H2 ở đk chuẩn
\(Zn+H_2SO_4\rightarrow ZnSO_4+H_2\)
Ta có: \(n_{Zn}=\dfrac{6,5}{65}=0,1\left(mol\right)\)
Theo PT: \(n_{ZnSO_4}=n_{H_2}=n_{Zn}=0,1\left(mol\right)\)
\(\Rightarrow m_{ZnSO_4}=0,1.161=16,1\left(g\right)\)
\(V_{H_2}=0,1.24,79=2,479\left(l\right)\)
a) tính Fe đủ để phản ứng với dd H2SO4 loãng , dư thu đc 3,36l H2 (đktc) b)Tính thể tích S02 đktc khi cho 6,4g Cu td với d2 H2S04 đặc, dư, đun nóng
a)
nH2 = 3.36/22.4 = 0.15 (mol)
Fe + H2SO4 => FeSO4 + H2
0.15........................................0.15
mFe = 0.15*56 = 8.4 (g)
b)
nCu = 6.4/64 = 0.1 (mol)
Cu + 2H2SO4 (đ) => CuSO4 + SO2 + 2H2O
0.1...............................................0.1
VSO2 = 0.1*22.4 = 2.24(l)
B2: Cho hôn hợp gồm Mg và Al vào dd H2So4 thu đk 2,24 lít khí. Nếu hôn hợp trên cho vào H2So4 đặc nguội thì thu đk 0.56 lít khí A
a, tính % khối lượng mõi kim loại trong hỗn hợp
b, dẫn khí A vào 28g dd NaOH 15% . Tính C% các chất trong dung dịch sau phản ứng
B3: Cho 14,2 hỗn hợp gồm Fe, Ag,Cu ttác dụng với dd Hcl dư thu đk 2,24lít khí và con lại chất rắn B.Cho B tác dụng hoàn toàn với dd H2So4 đặc nóng thu được 1,68lít khí
a, tính % khối lượng mỗi kim loại trong hôn hợp
b, tính V dd H2So4 98% (D= 1,84 g/ml) cần thiết tan hết B
B4, Hòa tan 11g hôn hợp gồm NaBr và Nacl thành dd. Cho dd trên tác dụng vừa đủ với 127,5g dd AgNO3 20%
a, Tính khối lượng kết tủa tạo thành
b, tính C% các chất có trong dd thu được