Giải phép tính sau:
12 - 3
7 + 9
3 + 8
3 + 5 + 8
4 + 7 - 6
Thực hiện phép tính
Thực hiện phép tính 1) 5 + (-4) 2) (-8) + 2 3) 8 + (-2) 4) 11 + (-3) 5) (-11) + 2 6) (-7) + 3 7) (-5) + 5 8) 11 + (-12) 9) (-18) + 20 10) (15) + (-12) 11) (-17) + 17 12) 16 + (-2) 13) (30) + (-14) 14) (-19) + 20 15) (-18) + 15 16) (10) + (-6) 17) (-28) + 14 18) 15+ (-30)19) (15) + (-4) 20) (-21) + 11 21) 8 + (-22) 22) (-15) + 4 23) (-3) + 2 24) 17 + (-14) 24) 17 + (-14)1) 5 + (-4) = 1
2) (-8) + 2 = -6
3) 8 + (-2) = 6
4) 11 + (-3) = 8
5) (-11) + 2 = -9
6) (-7) + 3 = -4
7) (-5) + 5 = 0
8) 11 + (-12) = -1
9) (-18) + 20 = 2
10) (15) + (-12) = 3
11) (-17) + 17 = 0
12) 16 + (-2) = 14
13) (30) + (-14) = 16
14) (-19) + 20 = 1
15) (-18) + 15 = -3
16) (10) + (-6) = 4
17) (-28) + 14 = -14
18) 15 + (-30) = -15
19) (15) + (-4) = 11
20) (-21) + 11 = -10
21) 8 + (-22) = -14
22) (-15) + 4 = -11
23) (-3) + 2 = -1
24) 17 + (-14) = 3
25) 17 + (-14) = 3
Dạng 1: RÚT GỌN
Bài 1: Thực hiện phép tính:
a,
12 5 6 2 10 3 5 2
2 6 3 9 3
2 .3 4 .9 5 .7 25 .49
(2 .3) (125.7) 5 .14
b,
18 7 3 15 15
10 15 14 13
2 .18 .3 3 .2
2 .6 3 .15.4
c,
6 5 9
4 12 11
4 .9 6 .120
8 .3 6
Bài 2: Thực hiện phép tính:
a,
15 9 20 9
29 16 29 6
5.4 .9 4.3 .8
5.2 .9 7.2 .27
b,
4 2 2
3 3 2
2 .5 .11 .7
2 .5 .7 .11
c,
11 12 11 11
12 11 11 11
5 .7 5 .7
5 .7 9.5 .7
Bài 3: Thực hiện phép tính:
a,
22 7 15
14 2
11.3 .3 9
(2.3 )
b,
10 10 10 9
9 10
2 .3 2 .3
2 .3
c,
5 4 9
10 8 8
4 .9 2.6
2 .3 6 .20
Bài 4: Thực hiện phép tính:
a,
12 5 6 2 10 3 5 2
2 6 4 5 3 9 3
2 .3 4 .9 5 .7 25 .49
(2 .3) 8 .3 (125.7) 5 .14
b,
15 9 20 9
9 19 29 6
5.4 .9 4.3 .8
5.2 .6 7.2 .27
c,
5 4 9
10 8 8
4 .9 2.6
2 .3 6 .20
Bài 5: Thực hiện phép tính:
a,
12 7 15 8
24 14 12 5
15.4 .9 4.3 .8
19.2 .3 6.4 .27
b,
15 22 16 4
9 7 5 23
3 .2 6 .4
2.9 .8 7.27 .2
c,
3 10 9
6 12 11
16 .3 120.6
4 .3 6
Bài 6: Thực hiện phép tính :
a,
12 5 6 2 10 3 5 2
6 3 2 4 5 9 3
2 .3 4 .9 5 .7 25 .49
2 .3 8 .3 125.7 5 .14
A
b,
15 9 20 9
10 12 29 6
5.4 .9 4.3 .8
5.2 .6 7.2 .27
Bài 7: Thực hiện phép tính:
a,
12 5 6 2
6
2 4 5
2 .3 4 .9
2 .3 8 .3
A
b,
5 4 9
10 8 8
4 .9 2.6
2 .3 6 .20
B
Bài 8: Thực hiện phép tính :
a,
10 10
9 4
3 .11 3 .5
3 .2
b,
10 10
8
2 .13 2 .65
2 .104
Bài 9: Thực hiện phép tính:
a,
30 7 13 27
27 7 10 27
2 .5 2 .5
2 .5 2 .5
b,
6 6 5 3
10 5 3
3 .15 9 . 15
3 .5 .2
Bài 10: Thực hiện phép tính:
a,
2 11 2 2 6 2
12 4 2 3
5 .6 .16 6 .12 .15
2.6 .10 81 .960
b,
9
19 3 4
10 9 10
2 .27 .5 15. 4 .9
6 .2 12
A
2
Bài 11: Thực hiện phép tính:
a,
5
15 4 10 20
6 6 3 15
0,8 2 .9 45 .5
:
0,4 6 .8 75
b,
15 14 22 21
10 16 15
5 3.7 19.7 2.5 9.5
:
25 7 3.7
A
Bài 12: Tính giá trị của biểu thức:
7 3 3
7
7 7
2 9 3 .5 :
5 4 16
2 .5 512
A
Bài 13: Tính biểu thức:
3 3 1 0,6 1 0,875 0,7 14 7 13 6 2 1,21 :
25 6 6 1 1,2 0,25 0,2
7 13 3
B
(Chưa làm)
Bài 14: Tính biêu thức:
3 6
3
2
1 1 1 3 .12 84 51. 37 51. 137
3 4 7 27.4
A
Bài 15: Thực hiện phép tính:
a, 1024: 5 5 (17.2 15.2 ) b, 3 0 3 5 .2 (23 4 ) : 2 c, 5 4 2 (5.3 17.3 ) : 6
Bài 16: Thực hiện phép tính:
a, 2 2 2 2 2 (10 11 12 ) : (13 14 ) b, 3 4 3 2 2 (2 .9 9 .45) : (9 .10 9 )
Bài 17: Thực hiện phép tính:
a, 14 14 16 4 (3 .69 3 .12) : 3 7 : 2 b, 4 4 12 12 24 : 3 32 :16
Bài 18: Thực hiện phép tính :
a,
2010 10 8 4 2010 2010 2010 7 : 7 3.2 2 : 2 b,
100 101 102 97 98
Bài 42. Dùng tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng để tính:
2) –3(4– 7)+5(-3+ 2
3) 4(5– 3)+2(-4+6);
4) –5(2–7)+ 4(2-5)
5) 6(-3– 7) -7(3+5)
6) 3(-5+ 6) – 4(3–2)
7) -5(2– 3)– 7(4-2)
8) 7(3– 5)– 9(2-7);
9) -8(4– 5)+ 7(8– 4);
10) –2(5-7)+4(5- 3).
ai làm nhanh nhất mình tick cho
giúp mình với
3: \(=20-12-8+12=20-8=12\)
5: \(=-18-42-21-35=-116\)
3: \(=-15+18-12+8=-27+26=-1\)
2: \(=-12+21-15+10=9-5=4\)
Bài 42. Dùng tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng để tính:
1) 5(-3+2)– 7(5- 4)
2) –3(4– 7)+5(-3+ 2
3) 4(5– 3)+2(-4+6);
4) –5(2–7)+ 4(2-5)
5) 6(-3– 7) -7(3+5)
6) 3(-5+ 6) – 4(3–2)
7) -5(2– 3)– 7(4-2)
8) 7(3– 5)– 9(2-7);
9) -8(4– 5)+ 7(8– 4);
10) –2(5-7)+4(5- 3).
1: =-15+10-35+28=-12
3: =20-12-8+12=12
2) -3(4 - 7) + 5(-3 + 2)
= -3.4 + 3.7 - 5.3 + 5.2
= -12 + 21 -15 + 10
= 31 - 27
= 4
4) -5(2 - 7) + 4(2 - 5)
= -5.2 + 5.7 + 4.2 - 4.5
= -10 + 35 + 8 - 20
= 38 - 30
= 8
5) 6(-3 - 7) - 7(3 + 5)
= -6.3 - 6.7 - 7.3 - 7.5
= -18 - 42 - 21 - 35
= -116
6) 3(-5 + 6) - 4(3 - 2)
= -3.5 + 3.6 - 4.3 + 4.2
= -15 + 18 - 12 + 8
= 26 - 27
= -1
thực hiện phép tính
3/4 + (-1)/3 - 5/18
-2 + (-5)/8 + 3/4
15/8 . 12/5 -11/3
6/7 +5/7 : 5 - 8/9
a) \(\frac{3}{4}+\left(\frac{-1}{3}\right)-\frac{5}{18}=\frac{5}{36}\)
b) \(-2+\left(\frac{-5}{8}\right)+\frac{3}{4}=\frac{-15}{8}\)
c) \(\frac{15}{8}.\frac{12}{5}-\frac{11}{3}=\frac{5}{6}\)
d) \(\frac{6}{7}+\frac{5}{7}:5-\frac{8}{9}=\frac{1}{9}\)
mk chỉ đưa ra kp thôi!
Bài 1: Thời gian giải một bài toán của 50 học sinh lớp 7 được ghi lại trong bảng sau:
10 | 3 | 4 | 7 | 8 | 11 | 12 | 4 | 7 | 8 |
12 | 4 | 7 | 8 | 10 | 12 | 8 | 7 | 10 | 12 |
6 | 6 | 8 | 8 | 12 | 11 | 10 | 12 | 11 | 10 |
6 | 7 | 10 | 5 | 8 | 7 | 8 | 9 | 7 | 9 |
6 | 7 | 6 | 9 | 7 | 5 | 12 | 4 | 5 | 12 |
a)Dấu hiệu cần tìm hiểu ở đây là gì? Số các giá trị của dấu hiệu?
b)Lập bảng tần số và tính số trung bình cộng. Tìm mốt của dấu hiệu.
c)Rút ra nhận xét.
a: Dấu hiệu là thời gian giải bài
Số các giá trị là 10
b:
Mốt là 7 và 8
c: Phần lớn làm xong trong 7 hoặc 8 phút
Thực hiện phép tính :
a, 4/5 ( 1/2 - 7/4 ) - 3/4 ( 1/3 - 8/12 ) + 15/4 : -5/8 - 6/5 : 1/10
b, [ -5/9 ] ( 1/5 - 11/10 ) : 3/2 - 3/4 ( 7/6 - 1/3 ) + 28/5 : -7/10
Bài 42. Dùng tính chất phân phối của phép nhân với phép cộng để tính: 1) 5(-3+2)– 7(5- 4); 2) –3(4– 7)+5(-3+ 2); 3) 4(5– 3)+2(-4+6); 4) –5(2–7)+ 4(2-5); 5) 6(-3–7)-7(3+5); 6) 3(-5+ 6) – 4(3–2); 7) -5(2– 3)– 7(4-2); 8) 7(3– 5)– 9(2-7); 9) -8(4– 5)+ 7(8– 4); 10) –2(5-7)+4(5- 3).
ko xem dc de ban oi :/