Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Nguyễn Lam Giang
Xem chi tiết
Út Thảo
3 tháng 8 2021 lúc 22:42

nFe=3,92/56=0,07mol

mddCuSO4=200.1,12=224g

mCuSO4=224.10%=22,4g

nCuSO4=22,4/160=0,14mol

Fe+CuSO4-> Cu+FeSO4

0,07   0,14

TA CÓ 0,07/1 < 0,14/1 => CuSO4 dư

Fe +CuSO4-> Cu+FeSO4

0,07   0,07       0,07   0,07

mCu= 0,07.64=4,48g

b, C(FeSO4)=n/V= 0,07/0,2=0,35M

C(CuSO4) dư = n/V=0,07/0,2=0,35M

Nguyễn Thị Huỳnh Như
Xem chi tiết
hưng phúc
21 tháng 11 2021 lúc 21:46

Ta có: \(n_{Fe}=\dfrac{3,92}{56}=0,07\left(mol\right)\)

\(PTHH:Fe+CuSO_4--->FeSO_4+Cu\downarrow\)

a. Theo PT: \(n_{Cu}=n_{FeSO_4}=n_{Fe}=0,07\left(mol\right)\)

\(\Rightarrow m_{Cu}=0,07.64=4,48\left(g\right)\)

Ta có: \(V_{dd_{FeSO_4}}=V_{dd_{CuSO_4}}=\dfrac{200}{1000}=0,2\left(lít\right)\)

\(\Rightarrow C_{M_{FeSO_4}}=\dfrac{0,07}{0,2}=0,35M\)

Nguyễn Ngọc Ngân
Xem chi tiết
Nguyễn Thuỳ Dung
14 tháng 12 2016 lúc 6:32

a) Phương trình phản ứng: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu b) Số mol của Fe là : 1,96 : 56 = 0,035 (mol) Khối lượng dd CuSO4 là : m ddCuSO4 = 1,12 . 100 = 112 (g) Khối lượng CuSO4 có trong dd là :

mCuSO4 = 10% . 112 = 11,2 (g)

Số mol của CuSO4 là :

11,2 : 160 = 0,07 mol

Fe + CuSO4 ——> FeSO4 + Cu (1)

Theo (1) ta có : nFe = nCuSO4 = 0,07 mol > 0,035 mo

l => số mol của CuSO4 dư

Vậy ta tính theo số mol của Fe.

CM CuSO4 = (0,07 – 0,035/100)*1000 = 0,35 (M)

CM FeSO4 = (0,035/100)*1000 = 0,35 (M)

 

uyển my trần
Xem chi tiết
Nguyễn Nam
11 tháng 8 2018 lúc 7:05

a) nFe = 7,84/56 = 0,14 mol

mddCuSO4 = 400 . 1,12 = 448 gam

mCuSO4 = (448.10)/100 = 44,8 gam

nCuSO4 = 44,8/160 = 0,28 mol

PTHH: Fe + CuSO4 ------> FeSO4 + Cu

- Theo PTHH: nCu = 0,14 mol

=> mCu = 0,14 . 64 = 8,96 gam

b) các chất trong dd sau phản ứng là \(\begin{matrix}CuSO4dư:0,14mol\\FeSO4:0,14mol\end{matrix}\)

CM CuSO4 = 0,14/ 0,4 = 0,35M

CM FeSO4 = 0,14/ 0,4 = 0,35M

NGUYỄN ANH THƯ
Xem chi tiết
Thảo Phương
10 tháng 7 2021 lúc 10:26

2.nung hỗn hợp gồm 22.4 sắt và 8g lưu huỳnh trong môi trường không có không khí. Sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn A. Cho dung dịch HCL 1M phản ứng vừa đủ với A thu được hỗn hợp khí B. Tính thể tích dung dịch HCL 1M đã tham gia phản ứng

\(n_{Fe}=\dfrac{22,4}{56}=0,4\left(mol\right);n_S=\dfrac{8}{32}=0,25\left(mol\right)\)

PTHH  :   Fe   +   S -------to------> FeS

Theo đề: 0,4.......0,25 (mol)

Lập tỉ lệ : \(\dfrac{0,4}{1}>\dfrac{0,25}{1}\)=> Sau phản ứng Fe dư

=> \(n_{Fe\left(dư\right)}=0,4-0,25=0,15\left(mol\right)\)

Fe + 2HCl ------> FeCl2 + H2

FeS + 2HCl ------> FeCl2 + H2S

\(V_{HCl}=\dfrac{0,15.2+0,25.2}{1}=0,8\left(l\right)\)

 

 

Thảo Phương
10 tháng 7 2021 lúc 10:09

1.cho 1,4g bột sắt vào 100ml dung dịch CuSO4 10% có khối lượng riêng là 1,12g/ml. Xác định nồng độ mol của chất tronh dung dịch khi phản ứng kết thúc. Giả thiết rằng thể tích của dung dịch sau phản ứng thay đổi không đáng kể

 PTHH: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu

\(n_{Fe}=\dfrac{1,4}{56}=0,025\left(mol\right)\)

m ddCuSO4 = 1,12 . 100 = 112 (g) 

=> m CuSO4 = 10% . 112 = 11,2 (g)

=> \(n_{CuSO_4}=\dfrac{11,2}{160}=0,07\left(mol\right)\)

Theo PT, lập tỉ lệ  nFe : nCuSO4 \(\dfrac{0,025}{1}< \dfrac{0,07}{1}\) => CuSO4 dư sau phản ứng

\(CM_{CuSO_4\left(dư\right)}=\dfrac{0,07-0,025}{0,1}=0,45M\)

\(CM_{FeSO_4}=\dfrac{0,025}{0,1}=0,25M\)

Thảo Phương
10 tháng 7 2021 lúc 10:36

3. Tính thể tích dd NaOH 2M để tác dụng hoàn toàn với 5,6list khí clo (đktc). Nồng độ mol của các chất sau phản ứng là bao nhiêu? Giả thiết thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể

PTHH: 2NaOH + Cl2 → NaClO + NaCl + H2O

Theo PT: \(n_{NaOH}=2n_{Cl_2}=\dfrac{2.5,6}{22,4}=0,5\left(mol\right)\)

=> \(V_{NaOH}=\dfrac{0,5}{2}=0,25\left(l\right)\)

Theo PT: \(n_{NaClO}=n_{NaCl}=n_{Cl_2}=0,25\left(mol\right)\)

\(CM_{NaClO}=CM_{NaCl}=\dfrac{0,25}{0,25}=1M\)

Sói Trắng
Xem chi tiết
B.Thị Anh Thơ
12 tháng 12 2019 lúc 19:30

a)

nFe=\(\frac{3,92}{56}\)=0,07(mol)

mdd CuSO4=200.1,12=224(g)

nCuSO4=\(\frac{\text{224.10%}}{160}\)=0,14(mol)

PTHH :Fe+CuSO4\(\rightarrow\)FeSO4+Cu

Tphứng 0,07_0,14

phứng___0,07__ 0,07__0,07__-0,07

Sphứng __0 _0,07___0,07__0,07

mCu=0,07.64=4,48(g)

b)

CMFeSO4=\(\frac{0,07}{0,2}\)=0,35(M)

CMCuSO4 dư=\(\frac{0,07}{0,2}\)=0,35(M)

Khách vãng lai đã xóa
Lê Thu Dương
12 tháng 12 2019 lúc 19:43

a) Fe+CuSO4---->Cu+FeSO4

Ta có

m dd CuSO4=200.1,12=224(g)

m CuSO4=224.10/100=22,4(g)

n CuSO4=22,4/160=0,14(mol)

n Fe=3,92/56=0,07(mol)

--->CuSO4 dư

Theo pthh

n Cu=n Fe=0,07(mol)

m Cu=0,07.64=4,48(g)

b) n CuSO4 dư=0,14-0,07=0,07(mol)

m CuSO4 dư=0,07.160=11,2(g)

C% CuSO4=11,2/224.100%=5%

n FeSO4=n Fe=0,07(mol)

m FeSO4=0,07.152=10,64(g)

C% FeSO4=10,64/224.100%=4,75%

Khách vãng lai đã xóa
Đoan Trang- 7/1 Doãn Pha...
Xem chi tiết
Lê Ng Hải Anh
19 tháng 12 2023 lúc 20:12

a, \(2Al+3CuSO_4\rightarrow Al_2\left(SO_4\right)_3+3Cu\)

b, Ta có: \(n_{Al}=\dfrac{2,7}{27}=0,1\left(mol\right)\)

\(m_{ddCuSO_4}=120.1,12=134,4\left(g\right)\)

\(\Rightarrow n_{CuSO_4}=\dfrac{134,4.10\%}{160}=0,084\left(mol\right)\)

Xét tỉ lệ: \(\dfrac{0,1}{2}>\dfrac{0,084}{3}\), ta được Al dư.

Theo PT: \(\left\{{}\begin{matrix}n_{Cu}=n_{CuSO_4}=0,084\left(mol\right)\\n_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{1}{3}n_{CuSO_4}=0,028\left(mol\right)\end{matrix}\right.\)

nAl (pư) = 2/3nCuSO4 = 0,056 (mol)

Ta có: m dd sau pư = 0,056.27 + 134,4 - 0,084.64 = 130,536 (g)

\(\Rightarrow C\%_{Al_2\left(SO_4\right)_3}=\dfrac{0,028.342}{130,536}.100\%\approx7,34\%\)

Bg Pu
Xem chi tiết
乇尺尺のレ
20 tháng 8 2023 lúc 0:51

\(a.Fe+CuSO_4\rightarrow FeSO_4+Cu\\ b.n_{Cu}=\dfrac{3,2}{64}=0,05mol\\ n_{CuSO_4}=\dfrac{100.1,12.10}{100}:160=0,7mol\\ \Rightarrow\dfrac{0,05}{1}< \dfrac{0,07}{1}\Rightarrow CuSO_4.dư\\ Fe+CuSO_4\rightarrow FeSO_4+Cu\)

0,05  0,05          0,05        0,05 (mol)

\(C_M\) \(_{FeSO_4}=\dfrac{0,05}{0,1}=0,5M\)

\(C_M\) \(_{CuSO_4}=\dfrac{0,07-0,05}{0,1}=0,2M\)

Phạm Tiến Thanh
Xem chi tiết
Hoàng Lê Bảo Ngọc
14 tháng 11 2016 lúc 18:23

mddCuSO4 = 1,12 x 100 = 112 (g)

mCuSO4 = 10% x 112 = 11,2 (g)

=> nCuSO4 = 11,2 / 160 = 0,07 (mol)

nFe = 1,96 / 56 = 0,035 (mol)

PTHH : Fe + CuSO4 -----> FeSO4 + Cu

Lập tỉ lệ : \(\frac{nFe\left(\text{đề}\right)}{n\left(pt\right)}=\frac{0,035}{1}< \frac{nCuSO_4\left(\text{đề}\right)}{nCuSO_4\left(pt\right)}=\frac{0,07}{1}\)

Vậy CuSO4 dư 0,07 - 0,035 = 0,035 (mol)

=> mCuSO4 (dư) = 0,035 x 160 = 5,6 (g)

b/ Từ pthh suy ra nFeSO4 = 0,035 (mol)

Vì thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể nên :

CM = \(\frac{0,035}{0,1}=0,35\left(M\right)\)