làm tròn số 7 6 8 2 3 5 5 đền hàng trăm nghìn
Số?
Mẫu: Số 8 551 gồm 8 nghìn 5 trăm 5 chục 1 đơn vị.
Số ? gồm 7 nghìn 2 trăm 3 chục 9 đơn vị.
Số ? gồm 1 nghìn 6 trăm 4 chục.
Số ? gồm 8 nghìn 5 chục 3 đơn vị.
Số ? gồm 2 nghìn 8 đơn vị.
Số ? gồm 6 nghìn 7 trăm.
Số ? gồm 3 nghìn 6 chục.
Hãy viết các số sau dưới dạng số thập phân (nếu cần) rồi làm tròn theo yêu cầu.
a) Làm tròn đến hàng trăm: \(1000\pi ;\,\,\,\, - 100\sqrt {2.} \)
b) Làm tròn đến hàng phần nghìn: \( - \sqrt 5 ;\,\,6,\left( {234} \right)\).
a) Làm tròn đến hàng trăm
\(\begin{array}{l}1000\pi = 3141,5926.... \approx 3100\,\\\, - 100\sqrt 2 = - 141,4213... \approx - 100\end{array}\)
b) Làm tròn đến hàng phần nghìn
\(\begin{array}{l} - \sqrt 5 \approx 2,23606... \approx 2,236;\,\,\\\,6,\left( {234} \right) \approx 6,234\end{array}\)
Viết các số gồm:
a,6 chục triệu,8 trăm nghìn,7 chục nghìn,4 trăm,5 chục,3 đơn vị
b,6 triệu,8 trăm nghìn,7 nghìn,4 trăm,5 chục,3 đơn vị
c,6 chục triệu,8 triệu,7 nghìn,4 trăm,5 chục,3 đơn vị
d,6 triệu,8 trăm nghìn,7 chục nghìn,4 nghìn,5 chục và 3 đơn vị
a)60870453
b)6807453
c)60807453
d)6874053
Số gồm 6 trăm triệu, 7 triệu, 8 chục nghìn
5 nghìn và 2 đơn vị là
Chọn chữ đặt trước các câu trả lời đúng:
a) Làm tròn số 5 490 đến hàng nghìn ta được:
A. 6 000
B. 5 500
C. 5 000
D. 5 400
b) Làm tròn số 9 628 đến hàng trăm ta được:
A. 9 630.
B. 9 620
C. 9 700
D. 9 600
a) Đáp án C.
b) Đáp án D.
1.Đặt tính rồi tính
231456-120000 546790+300000 215326x3 459000:5
2.Làm tròn các số 4356439,6540985,7889087,2108543 đến
-Hàng chục nghìn
-Hàng trăm nghìn
-Hàng triệu
Lưu ý: Để làm tròn đến hàng triệu,ta cần phải so sánh hàng trăm nghìn với 5.Bằng và lớn thì làm tròn lên,nhỏ thì làm tròn xuống
Ví dụ:6758904→7000000
3.Tìm hai cặp bằng nhau
a+b+c f+l+p y+u+t
t+y+u c+a+b l+p+f
Chọn câu trả lời đúng.
Bạn An đố Mai tìm một số, biết rằng:
- Hàng chục nghìn của số cần tìm là 8.
- Nếu làm tròn số cần tìm đến hàng chục thì chữ số hàng chục của số làm tròn là 6.
- Nếu làm tròn số cần tìm đến hàng trăm thì chữ số hàng trăm của số làm tròn là 4.
Số cần tìm là:
A. 64 301 B. 80 458 C. 82 361 D. 83 405
Số cần tìm là :
A. 64 301
B. 80 458
C. 82 361
D. 83 405
A . 64 301
b. 80 458
c.82 361
d.83 405
Viết số và đọc số (theo mẫu).
Số gồm | Viết số | Đọc số |
3 chục nghìn, 5 nghìn, 1 trăm và 7 đơn vị | 35 107 | ba mươi lăm nghìn một trăm linh bảy |
2 trăm nghìn, 4 chục nghìn, 6 trăm, 3 chục và 8 đơn vị | ? | ? |
7 triệu, 9 trăm nghìn, 6 nghìn, 4 trăm và 5 chục | ? | ? |
5 triệu, 8 trăm nghìn, 3 chục nghìn và 9 trăm | ? | ? |
Viết số, biết số đó gồm:
5 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị;
5 triệu, 7 trăm nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị;
5 chục triệu, 7 chục nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị;
5 chục triệu, 7 triệu, 6 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 4 nghìn và 2 đơn vị.
5 760 342
5 706 342
50 076 342
57 634 002
Viết số, biết số đó gồm:
a) 5 triệu, 7 trăm nghìn, 6 chục nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị;
b) 5 triệu, 7 trăm nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị;
c) 5 chục triệu, 7 chục nghìn, 6 nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị;
d) 5 chục triệu, 7 triệu, 6 trăm nghìn, 3 chục nghìn, 4 nghìn và 2 đơn vị.
a) 5760342
b) 5706342
c) 50076342
d) 57634002