6cm2 5mm2= .........cm2
34 cm2 5mm2 = .....cm2
Bài1 viết các số sau thành số đo có đơn vị là cm2
5cm2 43mm2 =...............
79mm2 = ...................
6cm2 8mm2 = ............
12cm2 5mm2 =...................
Bài 2 chu vi của một thửa ruông HCN là 11hm . Chiều rộng bằng 5/6 chiều dài . Tính diện tích chủa thửa ruộng HCN đó bằng m vuông
Bài 3 : cho số đo diện tích 324 786 cm2
- Hai chữ số 86 chỉ .....................cm2
- Hai chữ số 47 chỉ.......................cm2 hay ..............m2
- hai chữ số 32 chỉ.......................cm2 hay ...............m2
Các bạn giúp mìn nha mai mình nộp rồi mình tick cho
5cm2 43mm2=5 43/100 cm2
79mm2= 79/100 cm2
6cm2 8mm2= 6cm2 8/100
2cm2 5mm2 = cm2
\(2\)\(cm^2\) \(5\)\(mm^2\) \(=\) \(2,05\)\(cm^2\)
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
2 cm2 5mm2 =…cm2
32cm2 5mm2.........cm2
32cm2 5mm2= 32,05
2cm2 5mm2 = ..........cm2
2cm\(^2\)5mm\(^2\)= 2,05cm\(^2\)
tick nha thanks nhiều
Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm
a) 8km 362m = ...... km
b) 32 c m 2 5 m m 2 = . . . . . . c m 2
3dm2 15cm2 = dm2
20m2 33dm2 = m2
25m2 6dm2= m2
2cm2 5mm2 = cm2
\(3dm^215cm^2=3,15dm^2\)
\(20m^233dm^2=20,33m^2\)
4 cm2 5mm2...........4 5/100 cm2
điền >;< hoặc = nha
4cm25mm2 =4 và 5/100
chúc bạn học tốt
k mk nhé