Tìm danh từ , cụm từ , tính từ , các cụm danh từ , lụm danh từ ( Đặc biệt ) ở phần 1 bài CÔ TÔ
Tìm các danh từ, tính từ, động từ, cụm danh từ, cụm động từ, cụm tính từ trong đoạn trích "Mặt trời lại rọi lên...là là nhịp cánh." của văn bản Cô Tô của nhà văn Nguyễn Tuân, phân tích cấu tạo, sắp xếp cá từ đó.
Bài tập 1 cho các danh từ động từ tính từ hãy phát triển thành cụm danh từ cụm độn từ cụm tính từ
-Mét
-Lít
-Chạy
-Nhảy
-Xinh
-Buồn
-Đẹp
Bài tập 2vẽ mô hình cụm danh từ cụm động từ cụm tính từ và điền các cụm danh từ ở bài tập 1 vào mô hình
Nhanh nhé mai mình nộp rồi !!!!
Bài 1: Cho các danh từ: Bài hát, ngôi nhà, tình cảm, cô bé, bông hoa.
a. Em hãy phát triển các danh từ trên thành cụm danh từ.
b. Đặt câu với những cụm danh từ vừa phát triển được
a, 3 bài hát
Những ngôi nhà
Rất nhiều tình cảm
Các cô bé
4 bông hoa
b, Đặt câu:
Ca sĩ này đã hát 3 bài hát
Những ngôi nhà này đều rất đẹp
Rất nhiều tình cảm đã được gửi đến cô giáo
Các cô bé này học rất chăm
Bình hoa có 5 bông hoa khác nhau
Tìm các cụm danh từ có trong những câu văn trong bài tập 1. Điền các cụm danh từ đó vào mô hình cụm danh từ.
Các cụm danh từ:
- Một người chồng thật xứng đáng
- Một lưỡi búa của cha để lại
- Một con yêu tinh ở trên núi
Phần phụ trước | Phần trung tâm | Phần sau | |||
T2 | T1 | T1 | T2 | S1 | S2 |
Một | người | chồng | thật xứng đáng | ||
Một | lưỡi | búa | của cha để lại | ||
Một | con | yêu tinh | ở trên núi |
đọc lại 1 văn bản truyện, kí đã học ở học kì II và nhận xét về cách sử dụng các từ loại ( danh từ, động từ, tính từ, số từ, lượng từ, chỉ từ) ; các cụm từ ( cụm danh từ, cụm danh từ, cụm tính từ ) của tác giả. Tự rút ra bài học cho bản thân về cách sử dụng từ ngữ
a) Trình bày khái niệm danh từ , động từ , tính từ , cụm danh từ , cụm động từ , cụm tính từ
b) Nêu đặc điểm của các từ , cụm từ trên.
c) Nêu phân loại của chúng
d) Nêu mô hình cấu tạo và đặc điểm mô hình cấu tạo của cụm danh từ , cụm động từ , cụm tính từ
Động từ
Bài chi tiết: động từĐộng từ là những từ dùng để chỉ hành động, trạng thái của sự vật
Ví dụ: ăn, đi, ngủ, bơi,...
Động từ tình thái
Là những động từ đòi hỏi động từ khác đi kèm phía sau.
Ví dụ: đành, bị, được, dám, toan, định,có,...
Động từ chỉ hoạt động, trạng thái
Là những động từ không đòi hỏi động từ khác đi kèm.
Ví dụ: ăn, làm, chạy, nhảy, múa. ca, hát
Danh từ
Bài chi tiết: danh từLà những từ chỉ người, vật, hiện tượng, khái niệm,...
Ví dụ: con trâu, mưa, mây, giáo viên, kỹ sư, con, thúng...
Danh từ chỉ sự vật
Danh từ chỉ sự vật nêu tên từng loại hoặc từng cá thể người, vật, hiện tượng, khái niệm,...
Ví dụ: giáo viên, cây bút, cuộc biểu tình,...
Danh từ chung
Danh từ chung là tên gọi của một loại sự vật.
Ví dụ: thành phố, học sinh, cá,tôm,mực,thôn,xóm, làng,xe,thầy cô,...
Danh từ riêng
Danh từ riêng là tên riêng của từng người, từng vật, từng địa phương,...
Ví dụ: Hà Nội, Phong, Lan,Đà Nẵng,...
Danh từ chỉ đơn vị
Danh từ chỉ đơn vị nêu tên đơn vị dùng để tính đếm, đo lường sự vật.
Ví dụ: nắm, mét, mớ, lít, bầy, gam,... Danh từ chỉ đơn vị chính xác:dùng các chỉ số do các nhà khoa học phát minh để thể hiện sự vật Ví dụ: mét, lít, gam, giây,...
Danh từ chỉ đơn vị ước chừng:
là thể hiện một số lượng không đếm được có tính tương đối
Ví dụ: nắm, mớ, bầy, đàn,thúng...
Tính từ
Bài chi tiết: tính từTính từ là những từ chỉ đặc điểm, tính chất của sự vật, hoạt động, trạng thái.
Ví dụ: xinh, vàng, thơm, to, giỏi,...
Tính từ chỉ đặc điểm tuyệt đối
Là những tính từ không thể kết hợp với từ chỉ mức độ.
Ví dụ: vàng hoe, vàng lịm, xanh nhạt,...
Tính từ chỉ đặc điểm tương đối
Là những tính từ có thể kết hợp với từ chỉ mức độ.
Ví dụ: tốt, xấu, ác,...
Tìm một động từ, một danh từ và tạo thành cụm động từ, cụm danh từ với các động từ danh từ vừa tìm được (chỉ ra các phần của cụm từ vừa tìm được).
help me!!!:((
phân biệt danh từ-cụm danh từ ,động từ -cụm động từ,tính từ-cụm tính từ
có dí vụ
Tìm một động từ, một danh từ và tạo thành cụm động từ, cụm danh từ với các động từ danh từ vừa tìm được (chỉ ra các phần của cụm từ vừa tìm được).
ai đó giúp tôi