Point and say. (4 points)
Point and say. (4 points)
1. Boy
2. Book
3. Arm
4. Red
5. Cat
6. Bear
7. Girl
8. E
Boy
Book
Arm
Red
Cat
Bear
Sister
E
tranh 1 : boy
tranh 2 : book
tranh 3 : arm
tranh 4 : red
tranh 5 : cat
tranh 6 : bear
tranh 7 : girl
tranh 8 : E
Read the task above. Make a paragraph plan and include brief notes for each of the four points in the task.
Paragraph 1: Giving reason for writing
Paragraph 2: First point in task
Paragraph 3: Second point in task
Paragraph 4: Third point in task
Paragraph 5: Fourth point in task
Paragraph 6: Requesting a reply
You are planning to visit York in the UK this summer with a friend from school and have been given a recommendation for a small hotel. Write a letter to the hotel in which you • give information about who will be travelling and when. • enquire about prices and availability. • ask about the best way to get to the hotel using public transport. • ask about suggested activities in the surrounding area. |
Dàn bài tham khảo
Paragraph 1: Giving reason for writing
enquire about a visit at your hotel based on a recommendation
Paragraph 2: First point in task
- My friend and I
- this summer
Paragraph 3: Second point in task
- 3 nights: August 12th until August 15th this summer.
- ask for the prices and availability.
Paragraph 4: Third point in task
Are there any bus routes or is it easier to take a taxi?
Paragraph 5: Fourth point in task
recommendations for activities related to exploring the historical landmarks and cultural sites in York
Paragraph 6: Requesting a reply
I would be grateful if you could inform me of the details as soon as possible.
Tạm dịch
Đoạn 1: Nêu lí do viết thư
- hỏi về một chuyến thăm tại khách sạn của bạn dựa trên một đề nghị
Đoạn 2: Điểm đầu tiên trong nhiệm vụ
- bạn tôi và tôi
- mùa hè này
Đoạn 3: Điểm thứ hai trong nhiệm vụ
- 3 đêm: 12/08 đến 15/08 mùa hè này.
- yêu cầu giá cả và sẵn có.
Đoạn 4: Điểm thứ ba trong nhiệm vụ
- có tuyến xe buýt nào hay đi taxi dễ dàng hơn?
Đoạn 5: Điểm thứ tư trong nhiệm vụ
- đề xuất cho các hoạt động liên quan đến khám phá các địa danh lịch sử và văn hóa ở York
Đoạn 6: Yêu cầu trả lời
- Tôi sẽ biết ơn nếu bạn có thể thông báo cho tôi các chi tiết càng sớm càng tốt.
Point and say.
This is Rosy’s dad. He has short hair. (Đây là bố của Rosy. Bố có mái tóc ngắn.)
This is Rosy’s grandma. She has gray hair. (Đây là bà của Rosy. Bà có mái tóc xám.)
Mary marked 10 red points on a straight line . Then she put a blue point in each space between two neighbouring red points . Finally , Mary put a black point in each space between two neighbouring blue and red points . Mary market .... points in a total .
Giải dùm mik nhé !
Listen, point and say.
a.
What time do you get up? (Bạn ngủ dậy lúc mấy giờ?)
I get up at 5 a.m. (Tôi ngủ dậy lúc 5 giờ sáng.)
b.
What time do you have breakfast? (Bạn ăn sáng lúc mấy giờ?)
I have breakfast at 6.15 a.m. (Tôi ăn bữa sáng vào 6 giờ 15 phút.)
c.
What time do you go to school? (Bạn ngủ dậy lúc mấy giờ?)
I get up at 5 a.m. (Tôi ngủ dậy lúc 5 giờ sáng.)
d. What time do you go to bed? (Bạn đi ngủ lúc mấy giờ?)I go to bed at 9 p.m. (Tôi đi ngủ lúc 9 giờ tối.)Listen, point and say.
a.
What do you do on Mondays? (Bạn làm gì vào thứ hai?)
I study at school. (Tôi học ở trường.)
b.
What do you do on Wednesdays? (Bạn làm gì vào thứ tư?)
I go to school. (Tôi đi học.)
c.
What do you do on Saturdays? (Bạn làm gì vào thứ bảy?)
I do housework. (Tôi làm việc nhà.)
d.
What do you do on Sundays? (Bạn làm gì vào chủ nhật?)
I listen to music. (Tôi nghe nhạc.)
Listen, point and say.
a.
When’s your birthday? (Khi nào là sinh nhật của bạn?)
It’s in January. (Vào tháng một.)
b.
When’s your birthday? (Khi nào là sinh nhật của bạn?)
It’s in February. (Vào tháng hai.)
c.
When’s your birthday? (Khi nào là sinh nhật của bạn?)
It’s in March. (Vào tháng ba.)
d.
When’s your birthday? (Khi nào là sinh nhật của bạn?)
It’s in April. (Vào tháng tư.)
Listen, point and say.
a.
Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)
I’m from Britain. (Tôi đến từ Anh.)
b.
Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)
I’m from Viet Nam. (Tôi đến từ Việt Nam.)
c.
Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)
I’m from America. (Tôi đến từ Mỹ.)
d.
Where are you from? (Bạn đến từ đâu?)
I’m from Australia. (Tôi đến từ Úc.)
Listen, point and say.
a.
What time is it? (Bây giờ là mấy giờ rồi?)
It’s 6:00 am. (Bây giờ là 6 giờ sáng)
b.
What time is it? (Bây giờ là mấy giờ rồi?)
It’s 6:15 am. (Bây giờ là 6 giờ 15 phút sáng)
c.
What time is it? (Bây giờ là mấy giờ rồi?)
It’s 6:30 pm. (Bây giờ là 6 giờ 30 phút tối.)
d.
What time is it? (Bây giờ là mấy giờ rồi?)
It’s 6:45 pm. (Bây giờ là 6 giờ 45 phút tối.)