Hãy tìm và viết 2 tính từ có thể kết hợp với mỗi động từ sau:
- Chảy: .............................................
- Khóc: ..............................................
- Cười: ............................................
Thực hiện các yêu cầu sau:
a. Tìm 1 – 2 tính từ có thể kết hợp với mỗi động từ sau:
M: chảy cuồn cuộn
b. Đặt 1 – 2 câu có tính từ tìm được ở bài tập a.
a.
chảy: chảy cuồn cuộn, chảy xiết, chảy nhanh, chảy chậm,...
reo: reo vang, reo vui,..
tỏa: tỏa sáng, tỏa nắng,..
cười: cười khúc khích, cười giòn tan,...
b.
Lũ đổ về chảy cuồn cuộn.
Bầy chim hót líu lo như reo vui.
tìm và viết 5 tính từ cho các từ sau:
Khóc:...............................................
Cười:.............................................
khóc, rên rỉ, ỉ ôi, sướt mướt, nỉ non, não nùng
cười rộn rã, cười tươi, cười khoái trá, cười hả hê, cười đắc chí
Khóc: thút thít, rên rỉ, sụt sịt, buồn vã, đau khổ
Cười: vui vẻ, vui sướng, khúc khích, hi hi, ha ha
Hãy tìm và viết thêm kết hợp với mỗi động từ sau:
- Bông hoa hồng:..........................................................
- Con mèo:................................................
- Mẹ em: ........................................................
Cắt bông hoa hồng, cầm bông hoa hồng, tặng bông hoa hồng
Bế con mèo, nuôi con mèo, ngắm con mèo
Nhìn mẹ em, ôm mẹ em, nhớ mẹ em
-bông hoa hồng:thơm,nồng nàn,đỏ thắm
-con mèo:ngoan ngoãn, lười biếng,chăm chỉ
-mẹ em:xinh đẹp,hiền lành,nhỏ nhắn
Điền từ láy có âm đầu l hay n để tạo từ thích hợp: - Nước chảy ……………………… - Chữ viết ………………… - Ruộng khô …………………. - Cười ………………… - Khóc ………………….
Nước chảy liu diu
Chữ viết lấp lánh
Ruộng khô nứt nẻ
Cười nức nở
khóc nức nở
Nước chảy cuồn cuộn - Chữ viết nguệch ngoạc - Ruộng khô khốc - Cười khinh khích/khúc khích/khanh khách - Khóc hu hu
Tìm những danh từ khác nhau có thể kết hợp với các danh từ sau: bức, tờ, dải. Và đặt 2 câu với mỗi từ vừa tìm.
Bức tranh
tờ báo
dải Trường Sơn(danh từ riêng)
buc tuong , to giay , dai lua
Buc tuong nay that dep
Bo em moi son buc tuong nay
To giay nay that trang
MINH CHI BIET VAY THOI CON DAU BAN TU NGHI NHA
tìm những danh từ và động từ có thể kết hợp với từ "an ninh"
Bố tôi là chuyên viên kĩ thuật an ninh quốc gia mạng
Tìm những danh từ và động từ có thể kết hợp với từ an ninh.
- Cơ quan an ninh, chiến sĩ an ninh, an ninh nội bộ, an ninh quốc phòng.
- Giữ gìn an ninh, bảo vệ an ninh, thiết lập an ninh, củng cố an ninh.
a. Với mỗi động từ sau hãy tìm 3 tính từ để miêu tả: nói; viết; làm việc
tìm 5 từ láy miêu tả tiếng sóng , tiếng khóc, tiếng cười hoặc tiếng nước chảy
a) Tiếng Sóng: Ì ầm, rì rào, ầm ầm, ì oạp, oàm oạp, ...
b) Tiếng khóc: Nức nở, rưng rưng, oang oang, nghẹn ngào, rưng rức, ...
c) Tiếng cười: Sằng sặc, khinh khích, rúc rích, tủm tỉm, giòn giã, ...
d) Tiếng nước chảy: Róc rách, rì rào, ầm ầm, ào ào, rành rạch, ...
Học tốt!!!