Câu 1: Cho 𝐴 = {𝑥 ∈ 𝑍|𝑥 +5 = 2}. Cách viết lại tập hợp A dưới dạng liệt kê các phần tử là: A. −3 B. 𝐴 = −3 C. 𝑥 = −3 D. 𝐴 = {−3}
Câu 8. Cho tập hợp 𝐴={𝑥2+1\𝑥∈ℕ,𝑥≤5}. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp A.
A. 𝐴={0;1;2;3;4;5} B. 𝐴={1;2;5;10;17;26}
C. 𝐴={2;5;10;17;26} D. 𝐴={0;1;4;9;16;25}
nho moi nguoi giup em vs
. em cam on
Đáp án B bạn nhé, đối với \(x\in N,x\le5\) thì \(x\in\left\{0;1;2;3;4;5\right\}\) bạn thay các số này vào thì sẽ ra đáp án nhé
Tìm GTLN của 𝐴 = 𝑥+3 |𝑥+1|
(𝑥 ∈ 𝑍;𝑥 ≠ 1)
giải hộ mình với
Lời giải:
Với $x\geq -1$ thì: $A=x+3|x+1|=x+3(x+1)=4x+3$ không có GTLN, vì bạn cứ cho giá trị x càng lớn thì $A$ càng lớn. Giá trị x lớn không có điểm dừng thì A cũng lớn không có điểm dừng.
Bạn xem lại đề xem đã viết đúng chưa vậy?
Cho tập hợp 𝐴 = {𝑥 ∈ ℕ | 2< 𝑥 ≤ 7}. Số phần tử của A là:
4
3
6
5
Tìm mệnh đềphủđịnh mệnh đề𝐴:"∀𝑥∈𝑅,𝑥2−3𝑥=5".
A. 𝐴:"∃𝑥∈𝑅,𝑥2−3𝑥>5".
B. 𝐴:"∃𝑥∈𝑅,𝑥2−3𝑥≠5".
C. 𝐴:"∃𝑥∈𝑅,𝑥2−3𝑥<5".
D. 𝐴:"∃𝑥∉𝑅,𝑥2−3𝑥=5".
Cho tập hợp 𝐴 = {𝑥 ∈ ℕ∗| 𝑥 < 6}. Khẳng định nào sau đây là đúng?
0 ∉ 𝐴
6 ∈ 𝐴
4 ∉ 𝐴
7 ∈ 𝐴
Bài 3: Viết tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử a) A={𝑥 ∈ 𝐵(7) ∕ 15 ≤ 𝑥 ≤ 30} b) B={𝑥 ∈ Ư(30)⁄𝑥 > 8}
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức A bằng
𝐵𝑖ể𝑢 𝑡ℎứ𝑐 𝐴=(𝑥√+1𝑥𝑦√+1+𝑥𝑦√+𝑥√1−𝑥𝑦√+1):(1−𝑥𝑦√+𝑥√𝑥𝑦√−1−𝑥√+1𝑥𝑦√+1) 𝑏𝑖ế𝑡1𝑥√+1𝑦√=6
A.9.
B.3.
C.18.
D.36.
Rút gọn a) 𝐴 = 𝑥^ 2 (𝑎 − 𝑏) + 𝑏(1 − 𝑥) + 𝑥(𝑏𝑥 + 𝑏) − 𝑎𝑥(𝑥 + 1) b) 𝐵 = 𝑥 2 (11𝑥 − 2) + 𝑥 2 (𝑥 − 1) − 3𝑥(4𝑥 2 − 𝑥 − 2)
b: Ta có: \(B=x^2\left(11x-2\right)+x^2\left(x-1\right)-3x\left(4x^2-x-2\right)\)
\(=11x^3-2x^2+x^3-x^2-12x^3+3x^2+6x\)
\(=6x\)
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 𝐴=(𝑥−1)(𝑥−3)+11
b) Tìm giá trịlớn nhất của biểu thức: 𝐵=5−4𝑥2+4𝑥
c) Cho 𝑥–𝑦=2. Tìm giá trịlớn nhất của đa thức 𝐵=𝑦2−3𝑥2
a) \(A=\left(x-1\right)\left(x-3\right)+11\)
\(=x\left(x-3\right)-\left(x-3\right)+11\)
\(=x^2-3x-x+3+11\)
\(=x^2-4x+14\)
\(=\left(x^2-4x+4\right)+10\)
\(=\left(x-4\right)^2+10\)
Vì \(\left(x-4\right)^2\) ≥ 0
⇒ A ≥ 10
Min A=10 ⇔ x=4
b) tương tự