Bạn chưa đăng nhập. Vui lòng đăng nhập để hỏi bài

Những câu hỏi liên quan
Nguyen Le Quynh Trang
Xem chi tiết
ninja(team GP)
23 tháng 8 2020 lúc 14:44

a) sung sướng

bất hạnh

b) giữ gìn

phá hoại

c) bầu bạn

kẻ thù

d) thanh bình

loạn lạc

Khách vãng lai đã xóa
fairy tail
23 tháng 8 2020 lúc 14:45

1 a trái nghĩa  đau khổ , đồng nghĩa  vui vẻ

b  đồng nghĩa bảo toàn , trái nghĩa phá hoại

c đồng nghĩa bạn thân , trái nghĩa kẻ thù 

d đồng nghĩa  yên bình , trái nghĩa  loạn lạc 

chọn cho mk nhé  tks 

Khách vãng lai đã xóa
kuroba kaito
23 tháng 8 2020 lúc 14:49

a, hạnh phúc

đồng nghĩa : sung sướng

trái nghĩa : bất hạnh

b, bảo vệ

đồng nghĩa : che chở

trái nghĩa : phá hủy

c bạn bè

đồng nghĩa : bằng hữu 

trái nghĩa : kẻ thù

d,Bình yên

đồng nghĩa : thanh bình

trái nghĩa : náo nhiệt

Khách vãng lai đã xóa
Doan thi hong ngoc
Xem chi tiết
Tryechun🥶
29 tháng 3 2022 lúc 12:59

nhỏ hẹp

(っ◔◡◔)っ ♥ Kiera ♥
29 tháng 3 2022 lúc 13:00

bé xíu

Ngọc Bảo Trúc Nguyễn
29 tháng 3 2022 lúc 13:15

Các từ trái nghĩa với mênh mông: nhỏ nhoi, nhỏ bé, nhỏ hẹp, tý xíu, chút xíu,...

le thi tra my
Xem chi tiết
Trần gia linh
5 tháng 5 2018 lúc 17:01

Từ đồng nghĩa của:

mênh mông là bát ngát,bao la,mông mênh,minh mông

mập mạp là bậm bạp

mạnh khỏe là mạnh giỏi

vui tươi là tươi vui

hiền lành là hiền từ

Từ trái nghĩa của

mênh mông là chật hẹp

mập mạp là gầy gò

mạnh khỏe là ốm yếu

vui tươi là u sầu,u buồn

hiền lành là độc ác,hung dữ,dữ tợn

Đặt câu:

Đứa bé ấy nhìn thật hiền lành

Nguyễn Công Tỉnh
5 tháng 5 2018 lúc 16:50

mênh mông><chật hẹp

mập mạp ><gầy gò

mạnh khỏe ><yếu ớt

vui tươi><buồn chán

 hiền lành><Đanh đá

Nguyễn Thị Mai Anh
5 tháng 5 2018 lúc 16:57

mênh mông: ĐN: bát ngát

                     TN: chật hẹp

Đinh Hoàng Yến Nhi
Xem chi tiết
Nguyễn Tuấn Dĩnh
8 tháng 8 2017 lúc 6:59

- Từ đồng nghĩa: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện…

- Từ trái nghĩa: bất hạnh, đau khổ, đau buồn, sầu thảm, bi thảm, tuyệt vọng…

Thảo Nguyên 2k11
Xem chi tiết
๖ۣۜHả๖ۣۜI
14 tháng 12 2021 lúc 9:32

A

B

 

A

B

𝓗â𝓷𝓷𝓷
14 tháng 12 2021 lúc 9:33

A.

B.

Yuu Nguyen
Xem chi tiết
๖ۣۜHả๖ۣۜI
14 tháng 12 2021 lúc 14:26

Từ đồng nghĩa : sung sướng , vui vẻ

Từ trái nghĩa : bất hạnh , tủi cực

sky12
14 tháng 12 2021 lúc 14:27

từ đồng nghĩa hạnh phúc:sung sướng,mãn nguyện,...

từ trái nghĩa hạnh phúc:bất hạnh,đau khổ,đớn đau ,...

✰๖ۣۜNσNαмε๖ۣۜ✰
14 tháng 12 2021 lúc 14:30

từ đồng nghĩa hạnh phúc : may mắn , toại nguyện , ...

từ trái nghĩa hạnh phúc : khổ cực , cơ cực , ...

hà phươngmayu
Xem chi tiết
Tung Duong
13 tháng 1 2019 lúc 19:37

– Từ đồng nghĩa: sung sướng, vui sướng, mãn nguyện, toại nguyện…

– Từ trái nghĩa: bất hạnh, đau khổ, đau buồn, sầu thảm, bi thảm, tuyệt vọng…

Đồng nghĩa :sung sướng , vui sướng , mãn nguyện ,.......

Trái nghĩa : bất hạnh , đau khổ , sầu thảm ,.....

Diệu Anh
13 tháng 1 2019 lúc 19:39

sung sướng

k mk nhé

^^

...

Kiều Ngọc Hà
Xem chi tiết
Đặng Minh Huy
26 tháng 10 2021 lúc 13:21

lắm thế

Khách vãng lai đã xóa
Lê Minh Thảo
26 tháng 10 2021 lúc 13:24

câu 9:

-Từng đàn heo dần lớn lên khỏe mạnh,béo tốt

-Đàn tranh là một loại nhạc cụ của nước ta

Khách vãng lai đã xóa
Nguyễn Bảo Ngọc cute (Me...
26 tháng 10 2021 lúc 13:30

Câu 7: 

nhỏ xíu

- Những viên kẹo kia nhỏ xíu 

Câu 8: C 

Câu 9: Có một đàn kiến ở trong nhà em. 

             Bạn Lan đánh đàn rất hay.

Khách vãng lai đã xóa
Lê Văn Minh Hậu
Xem chi tiết
Nguyễn Trung Huy
20 tháng 12 2021 lúc 21:03

đồng nghĩa là vui vẻ ,sung xướng 

trái nghĩa là đau thương ,buồn rầu

                    ht

Khách vãng lai đã xóa
Phạm Minh Hải Băng
20 tháng 12 2021 lúc 21:06

- đồng nghĩa với hạnh phúc : sung sướng , vui sướng , mãn nguyện , toại nguyện ,...

- trái nghĩa với hạnh phúc : khốn khổ , khổ cực , bất hạnh , đau khổ ,...

Khách vãng lai đã xóa