Tính chất hoá học của các hợp chất vô cơ được tóm tắt bằng sơ đồ dưới đây:
Dựa vào sơ đồ Hình 11.2 và cho biết tính chất của oxide, acid, base. Viết phương trình hoá học minh hoạ.
Trong các chất sau, chất nào là muối, oxide base, oxide acid: CuSO4, SO2, MgCl2, CaO, Na2CO3. Viết tên gọi các muối.
Muối:
`CuSO_4`: đồng II sunfat
`MgCl_2`: magie clorua
`Na_2CO_3`: natri cacbonat
Oxide base:
CaO: canxi oxit
Oxide acid:
`SO_2`: lưu huỳnh đioxit
Vẽ sơ đồ tổng kết về oxit, gồm: Khái niệm- CT chung; Cách gọi tên; Phân loại và Tính chất
Oxide ứng với hóa trị cao nhất của 1 ngtố có công thức thực nghiệm là R2O5. Oxide này là một chất hút nước mạnh, đc sd trong tổng hợp chất hữu cơ. Khả năng hút ẩm của nó đủ mạnh để chuyển nhiều acid vô cơ thành alhydrite (oxide tương ứng) của chúng. Hợp chất khí của R vs hydrogen có chứa 8,82% khối lượng hydrogen và là chất khí ko màu, rất độc, kém bền, sinh ra trong quá trình phân hủy xác động vật a. Nêu vị trí của R trong bảng tuần hoàn b. Vt cấu hình electron theo ô orbital của ngtử R c. Nêu một số tính chất hóa học cơ bản của R và hợp chất
Đọc tên bằng Tiếng Anh nha mng, vd: CuO là Copper (II) oxide
Câu 2: Cho các oxide sau: ZnO,CaO,Na2O,SO3,CuO,Fe2O3,P2O5,K2O,CuO,CO2
a. Cho bt chất nào là acid oxide, chất nào là base oxide
b. Gọi tên các oxide trên
c. Trong các oxide trên, oxide nào tác dụng đc vs nước? Vt PTHH xảy ra(nếu có)
a,b) oxit axit:
- SO3: lưu huỳnh trioxit
- CO2: cacbon đioxit
- P2O5: điphotpho pentaoxit
oxit bazơ:
- ZnO: kẽm oxit
- CaO: canxi oxit
- Na2O; natri oxit
- CuO: đồng (II) oxit
- Fe2O3: sắt (III) oxit
- K2O: kali oxit
c,
CaO + H2O ---> Ca(OH)2
Na2O + H2O ---> 2NaOH
SO3 + H2O ---> H2SO4
P2O5 + 3H2O ---> 2H3PO4
K2O + H2O ---> 2KOH
CO2 + H2O ---> H2CO3
a) Viết công thức phân tử oxide và hydroxide của magnesium và cho biết chúng có tính chất base hay acid
b) Viết phương trình phản ứng của Mg với Oxygen (O2) ,chlorine (Cl2),hydrochloric acid (HCl)
c) Cho biết hóa trị của nguyên tố trong hợp chất với oxygen
a)
$MgO$ : Magnesium oxide
$Mg(OH)_2$ : Magnesium hydroxide
b)
$2Mg + O_2 \xrightarrow{t^o} 2MgO$
$Mg + Cl_2 \xrightarrow{t^o} MgCl_2$
$Mg + 2HCl \to MgCl_2 + H_2$
a.Cho biết hóa trị cao nhất của nguyên tố trong hợp chất với oxygen và và hóa trị trong hợp chất với oxygen b.Viết công thức phân tử oxide và hydroxide của Sulfur và cho biết chúng có tính chất base hay acid
Hãy lựa chọn các chất thích hơp: axit (acid), dung dịch bazơ (base), nước, oxit bazơ (basic oxide), oxit axit (acidid oxide)thay vào các vị trí 1,2,3,4,5,6 để hệ thống hóa lại tính chất của oxide (oxit).
(1) Nước
(2) axit
(3) Oxit axit
(4)dd bazo
(5)Nước
(6)oxit bazo
Viết phương trình hoá học minh hoạ cho tính chất hoá học của oxide base và oxide acid. Lấy magnesium oxide và sulfur dioxide làm ví dụ.
- Tính chất hoá học của oxide base:
+ Tác dụng với oxide acid: MgO + CO2 -> MgCO3
+ Tác dụng với dung dịch acid: MgO + 2HCl -> MgCl2 + H2O
+ Tác dụng với nước tạo dung dịch base: MgO là oxide base không tan nên không có phản ứng với nước.
- Tính chất hoá học của oxide acid:
+ Tác dụng với oxide base: SO2 + K2O -> K2SO3
+ Tác dụng với dung dịch base: SO2 + 2 KOH -> K2SO3 + H2O
+ Tác dụng với nước tạo dung dịch acid: \(SO_2+H_2O⇌H_2SO_3\)